Chọn C
Đặt t = 5 - 3 x ⇒ d t = - 3 2 5 - 3 x d x ⇒ d x = - 2 t d t 3
∫ 5 - 3 x d x = ∫ t . - 2 t 3 d t = - 2 3 ∫ t 2 d t = - 2 9 t 3 + C = - 2 9 5 - 3 x 5 - 3 x + C
Chọn C
Đặt t = 5 - 3 x ⇒ d t = - 3 2 5 - 3 x d x ⇒ d x = - 2 t d t 3
∫ 5 - 3 x d x = ∫ t . - 2 t 3 d t = - 2 3 ∫ t 2 d t = - 2 9 t 3 + C = - 2 9 5 - 3 x 5 - 3 x + C
Cho hàm số f(x) liên tục trên R+ và thoả mãn ∫ f ( x + 1 ) x + 1 d x = 2 ( x + 1 + 3 ) x + 5 + C . Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập R+ là
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) ( x - 2 ) 2 ( x - 3 ) 3 ( x + 5 ) 4 . Hỏi hàm số y = f ( x ) có mấy điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn ∫ 1 e F ( x ) d ( ln x ) = 3 và F(e)=5 Tính I = ∫ 1 e ln x . f ( x ) d x
A. I = 3
B. I = –3
C. I = 2
D. I = –2
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 9 ) ( x - 4 ) 2 . Xét hàm số y= g( x) =f( x2) Trong các phát biểu sau; tìm số phát biểu đúng
I. Hàm số y = g( x) đồng biến trên( 3; +∞)
II. Hàm số y= g(x) nghịch biến trên( -∞; -3)
III. Hàm số y= g( x) có 5 điểm cực trị
IV. m i n x ∈ R g ( x ) = f ( 9 )
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn ∫ 1 e F ( x ) d ( ln x ) = 3 và F ( e ) = 5 Tích phân ∫ 1 e ln x . f ( x ) d x bằng
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 1 ) 3 ( x - 2 ) 4 ( x - 3 ) 5 , ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có đạo hàm bằng \(f'\left(x\right)=x^2\left(x-1\right)^3\left(x-2\right)\) . Số điểm cực trị của hàm số \(f\left(x\right)\) bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 2 ) = 2 , f ( 3 ) = 5 hàm số y = f ' ( x ) liên tục trên [2;3]. Khi đó ∫ 2 3 f ' ( x ) d x bằng:
Cho hàm số f(x)=x^2-4x+3. Có bao nhieu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f^2(/x/)-(m-6)f(/x/)-m+5=0 có 6 nghiệm phân biệt