(x+y)2 = (x+y)(x-y)
<=>x2 + 2xy + y2 = x2 - y2
<=>2y2 + 2xy = 0
<=>2y(x+y) = 0
<=> y = 0 hoặc x + y = 0
<=>y = 0 hoặc y = -x
(x+y)2 = (x+y)(x-y)
<=>x2 + 2xy + y2 = x2 - y2
<=>2y2 + 2xy = 0
<=>2y(x+y) = 0
<=> y = 0 hoặc x + y = 0
<=>y = 0 hoặc y = -x
Tìm nghiệm nguyên của phương trình \(\left(x+y\right)^2=\left(x-1\right)\left(y+1\right)\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
a)\(x\left(x+1\right)\left(x+7\right)\left(x+8\right)=y^2\)
b)\(y\left(y+1\right)\left(y+2\right)\left(y+3\right)=x^2\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
\(y^2-1=x\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình:\(x\left(y^2+1\right)+2y\left(x-2\right)=0\)
a) Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình:
\(\left(2^x+1\right)\left(2^x+2\right)\left(2^x+3\right)\left(2^x+4\right)-5^y=11879\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^3-y^3=\left(x-1\right)^2\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^3-y^3=\left(x-1\right)^2\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(\left(x+5\right)\left(y+6\right)=3xy\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2\left(y^2-3\right)=y\left(y-x\right)\)