Tìm một số bài tập C++ để luyện thi hsg tin học 8 cấp huyện.
Lớp học A có n học sinh, học sinh thứ i có năng lực giải bài tập là ai. Giáo viên Tin học giao cho lớp làm một bài tập đòi hỏi năng lực giải bài tập là X Lớp học A có n học sinh, học sinh thứ i có năng lực giải bài tập là ai. Giáo viên Tin học giao cho lớp làm một bài tập đòi hỏi năng lực giải bài tập là X. Biết rằng trong lớp không có học sinh nào có đủ năng lực để một mình giải được bài tập trên. Giáo viên phải cử nhóm 2 học sinh kết hợp để giải bài tập. Khi hai người làm việc nhóm thì năng lực giải bài tập của nhóm bằng tổng năng lực của 2 người. Yêu cầu: Cho biết có bao nhiêu cách để chọn ra một nhóm có thể giải được bài tập mà giáo viên giao. Dữ liệu vào: Cho trong tệp WGROUP.inp gồm 02 dòng: - Dòng 1: là số nguyên dương n là số học sinh của lớp ( 1< n ≤ 100) và số nguyên dương X ( X ≤ 109). - Dòng 2: gồm n số nguyên dương ai ( ai < 10^9, 1 ≤ i ≤ n) các số cách nhau một dấu cách. Dữ liệu ra: Ghi ra tệp WGROUP.out số nguyên dương là độ bền của số N tìm được. Lập trình C++
CỘNG HAI PHÂN SỐ TÊN CHƯƠNG TRÌNH: CONG.??? (Đề thi HSG cấp tỉnh cấp THCS tỉnh An Giang khúa ngày 24/03/2018) CHO HAI PHÂN SỐ 𝐴 𝐵 VÀ 𝐶 𝐷 HAY XÁC ĐỊNH HAI SỐ NGUYÊN E VÀ F THỎA MAN HAI ĐIỀU KIỆN SAU: + ĐIỀU KIỆN 1: 𝐸 𝐹 = 𝐴 𝐵 + 𝐶 𝐷 + ĐIỀU KIỆN 2: 𝐸 𝐹 LÀ PHÂN SỐ TỐI GIẢN DỮ LIỆU VÀO: TỪ TỆP VĂN BẢN CONG.INP CÓ CẤU TRÚC: + DÒNG 1 CHỨA 2 SỐ A VÀ B. + DÒNG 2 CHỨA 2 SỐ C VÀ D. (A, B, C, D LÀ CÁC SỐ NGUYÊN DƯƠNG VÀ KHÔNG LỚN HƠN 10000). DỮ LIỆU RA: KẾT QUẢ ĐƯA RA TỆP VĂN BẢN CONG.OUT CÓ MỘT DÒNG CHỨA HAI SỐ E VÀ F TÌM ĐƯỢC THỎA MN HAI ĐIỀU KIỆN TRÊN.
Em làm thế nào để tìm ra nội dung tin học có số học sinh quan tâm đến nhiều nhất một cách nhanh nhất.
mik đang cần gấp giúp mik vs
Cho một xâu ký tự. Đếm số lượng các ký tự số, số lượng các ký tự chữ cái. Ví dụ dữ liệu vào/ra:
INPUT: Ky thi hsg nam hoc 2022 2023
OUTPUT: So ky tu so: 8
So ky tu chu cai: 14
Lập trình C++.Sau kỳ nghỉ tết, bạn Nam quyết định dành một phần tiền lì xì của mình để mua quyển sách bài tập lập trình. Quyển sách có tất cả n bài tập được đánh số từ 1 đến n, mỗi bài tập được tác giả đánh giá mức độ khó để người đọc có thể lựa chọn làm các bài tập vừa sức với mình. Bài tập thứ i được đánh giá mức độ khó là ai . Để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi sắp tới, bạn Nam dự định thử sức bằng cách chọn ra 3 bài tập trong quyển sách để làm sao cho tổng mức độ khó của 3 bài này phải lớn hơn hoặc bằng m, vì như thế mới có khả năng đạt giải. Yêu cầu: Hãy cho biết bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ra 3 bài tập có tổng mức độ khó lớn hơn hoặc bằng m ? Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản LUYENTAP.INP gồm hai dòng: Dòng thứ nhất ghi hai số nguyên dương n và m (2≤n≤104 , 1m300). Dòng thứ hai ghi n số nguyên a1, a2, …, an là mức độ khó của các bài tập trong sách (1ai 100, i =1..n) Kết quả: Ghi ra tệp văn bản LUYENTAP.OUT một số nguyên duy nhất là số cách chọn ra 3 bài tập có tổng mức độ khó lớn hơn hoặc bằng m.
Câu 8: Giả sử điểm kiểm tra môn Tin học của một lớp có n học sinh được cho bởi n biển số thực ai, 42, ..., ăn, trong đó ai là điểm kiểm tra của học sinh thứ i, với i =1,2,...n. Hãy tỉnh điểm trung bình môn Tin học của cả lớp. a) Xác định INPUT và OUTPUT của bài toán trên. b) Mô tả thuật toán giải bài toán trên. Gợi ý: Về ý tưởng thuật toán, trước hết ta tính tổng điểm kiểm tra S của cả lớp như sau: Ban đầu ta gắn 0 cho S (S
viết thuật toán cho bài N! = 1.2.3....N. ( VD 6,trang 58 sgk tin học 8 )
NHANH LÊN GIÚP MÌNH! :((((
Mọi người làm hộ em ạ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 KÌ II
Năm học 2020 - 2021
I. LÝ THUYẾT
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).
A. While … do B. Repeat … Until
C. For .. to .. do D. Case.. of
2. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A. mang : array[0..10] of integer; B. mang : array[0..10] : integer;
C. mang : integer of array[0..10]; D. mang : array(0..10) : integer;
3. Cho khai báo sau :
a : array[0..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
4. Cho khai báo sau:
Var a : array[0..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10]; B. a(10); C. a[9]; D. a(9);
5. Chọn khai báo đúng:
A. Var A: array[1..10] of integer; B. Var A= array[1..10] of integer;
C. Var A:= array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer;
6. Cho khai báo: Var a : array[0..50] of real; và đoạn chương trình:
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] < a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
D.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
7. Cho S va i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 10 do s:=s+i;
Writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là:
A. s=11 B. s=55 C. s=100 D. s=101
8. Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:
A. readln(a); B. Writeln(a);
C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a);
9. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
10. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s + i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình của S là :
A. 6 | B. 3 | C. 0 | D. 5 |
11. Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A: array[1.5..10.5] of real; B. Var A: array[1…N] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var A: array[1..50] of integer;
12. Khi chạy chương trình:
Var S, i, j: Integer;
Begin
S:=0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S:=S+1;
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 4 B. 3 C. 12 D. 0
13. Một số kiểu dữ liệu trong passcal:
A. Integer, real, byte, char… | B. Writeln, readln, integer, begin... |
C. For, while, array, to… | D. While, do, real… |
14. Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:
A. While i:=10 do S := S+1/i; B. While i > 1 do S = S+1/i;
C. While 10 do S := S+1/i; D. While i do S = S+1/i;
15. Cho khai báo: Var a : array[0..50] of real ; và đoạn chương trình
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị lớn nhất trong dãy.
Câu 2. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy.
Câu 3. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số thực từ bàn phím. Tính tổng và trung bình cộng các số đó. In kết quả tính được ra màn hình.
Câu 4. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số là số chẵn. Tính tổng các số chẵn đó. In kết quả tính được ra màn hình.