1. tìm m để pt \(\left|-x^2+4x+5\right|-1+m=0\) 0 có 4 nghiệm phân biệt
2. cho pt \(x^2+2\left(m+3\right)x+m^2-3=0\), m là tham số. gọi x1,x2 là 2 nghiệm của pt. tìm GTLN của \(P=5\left(x_1+x_2\right)-2x_1x_2\)
3. tìm m để pt \(x^2-2x=1-m-\left|x-1\right|\) có nghiệm duy nhất
Cho phương trình \(x^2-2\left(m-1\right)x+m^2-3=0\) với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm \(x_1\)\(x_2\) sao cho \(A=2\left(x1^2+x2^2\right)-x1.x2\) đạt giá trị lớn nhất
\(B=\frac{x1.x2}{x1^2+x2^2-x1.x2}\) đạt giá trị nhỏ nhất
Cho phương trình \(x^4-\left(3m+1\right)x^2+6m-2=0.\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt \(x_1;x_2;x_3;x_4\)sao cho \(x_1-x_2=x_2-x_3=x_3-x_4\)
Giả sử phương trình bậc hai ẩn x (m là tham số): \(x^2-2\left(m-1\right)x-m^3+\left(m+1\right)^2=0\\ \)
có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện \(x_1+x_2\le4\). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(P=x^3_1+x_2^3+x_1x_2\left(3x_1+3x_2+8\right)\)
Cho phương trình: \(2x^2+2\left(m+1\right)x+m^2+4m+3=0\). Giả sử \(x_1,x_2\)là nghiệm của phương trình.
Tìm m để \(A=|x_1x_2-2\left(x_1+x_2\right)|\) có giá trị lớn nhất.
tìm các giá trị của tham số m để pt \(\left(m-2\right)x^4-2\left(m+1\right)x^2-3=0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt
Cho 2 phương trình : x^2-2x+a^2-1=0 (1) và x^2-2(a+1)x+a(a-1)=0 (2)
a) Tìm m để pt ( 2) có 2 nghiệm phân biệt
b) gọi x1,x2 là nghiệm của pt (1) va x3,x4 là nghiệm của pt (2) với x3<x4. tìm tất cả các giá trị của a để \(x_1,x_2\in\left(x_3;x_4\right)\)
Cho hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}\left(2m+1\right)x-3y=3m-2\\\left(m+3\right)x-\left(m+1\right)y=2m\end{cases}}\)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho
\(P=x^2+3y^2\)nhỏ nhất
1. Tìm m để hệ bpt sau có nghiệm duy nhất:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x+m+1\le0\\x^2-4x-6\left(m+1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
2. Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương
\(f\left(x\right)=\dfrac{-x^2+4\left(m+1\right)+1-4m^2}{-4x^2+5x-2}\)
3. Giải bpt sau
\(\dfrac{\left|x^2-x\right|-2}{x^2-x-1}\ge0\)