Đáp án C
∫ ln x − x 2 + 1 / dx = ln x − x 2 + 1 + C .
Đáp án C
∫ ln x − x 2 + 1 / dx = ln x − x 2 + 1 + C .
Cho tích phân I = ∫ 0 1 ( x + 2 ) ln ( x + 1 ) d x = a l n 2 − 7 b trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b 2 bằng
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x).f '(x)=1 với mọi x ∈ ℝ Biết ∫ 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b,f(2)=c. Tích phân ∫ 1 2 x f ( x ) d x bằng
A. 2c-b-a
B. 2a-b-c
C. 2c-b+a
D. 2a-b+c
Tìm họ nguyên hàm của hàm số lượng giác sau :
\(f\left(x\right)=\int\frac{4\sin x+3\cos x}{\sin x+2\cos x}dx\)
Tìm giá trị của a để ∫ 3 4 1 ( x − 1 ) ( x − 2 ) d x = ln a .
A. 12
B. 4 3
C. 1 3
D. 3 4
Cho ∫ - 1 2 f ( x ) d x = 2 và ∫ - 1 2 g ( x ) d x = - 1 . Tính ∫ - 1 2 [ x + 2 f ( x ) - 3 g ( x ) ] d x
A. I = 11 2
B. I = 17 2
C. I = 5 2
D. I = 7 2
Tìm các cặp số nguyên (x,y) biết:
a)x-1/9+1/3=1/4+2
b)x/5-2/y=2/15
c)x/7-1/2=1/y+1
GIẢI GIÚP MK NA CÁC BẠN
Cho ∫ 0 π f ( x ) dx = 2 v à ∫ 0 π g ( x ) dx = − 1 . Tính I = ∫ 0 π 2f ( x ) + x . sin x − 3 g ( x ) dx
A. I = 7 + π
B. I = 7 + 4 π
C. I = π − 1
D. I = 7 + π 4
Cho ∫ - 1 2 f ( x ) dx = 2 và ∫ - 1 2 g ( x ) dx = - 1 . Tính I = ∫ - 1 2 [ x + 2 f ( x ) + 3 g ( x ) ] dx bằng
A . I = 11 2 .
B . I = 7 2 .
C . I = 17 2 .
D . I = 5 2 .
Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = = 1 ( x + 1 ) 2
A. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = - 2 ( x + 1 ) 3 + C
B. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = - 1 x + 1 + C
C. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = 1 x + 1 + C
D. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = 2 ( x + 1 ) 3 + C
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3,F(3)=5 và ∫ 1 3 ( x 4 - 8 x ) f ( x ) dx = 12 . Tính I = ∫ 1 3 ( x 3 - 2 ) F ( x ) dx .
A. I= 147 2
B. I= 147 3
C. I= - 147 2
D. I= 147.