Kết quả của phép chia ( x 4 – x 3 y + x 2 y 2 – x y 3 ) : ( x 2 + y 2 ) là
A. (x – y)
B. x(x – y)
C. x 2 – y
D. x 2 + xy
Chứng minh rằng với mọi x, y ta luôn có:
( x 4 - x 3 y + x 2 y 2 - xy 3 + y 4 ) ( x + y ) = x 5 + y 5 .
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
#Toán lớp 8Cho x-y=15 và xy=50. Tính các biểu thức sau:
a) x2+y2
b) x2-y2
Từ a) và b) hãy suy ra kết quả của x4-y4.
Tìm x
(x-5)2=(3+2x)2
27x3-54x2+36x=9
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
Tìm x
(x-5)^2=(3+2x)^2
27x^3-54x^2+36x=9
cho bt x-y=4 và xy=1 tính giá trị của các biểu thức A=x2+y2,B=x3-y3,C=x4+y4
Cho x+y=a , xy=b . Tính giá trị của các biểu thức sau theo giá trị của a và b: a) x2+y2 ; b) x3+y3 ; c) x4+y4 ; d) x5+y5
1, Cho biết x+y=15 và xy=50. Tính giá trị của các biểu thức:
a. A=x2+y2
b. B=x4+y4
c. C=x2-y2
2, Cho biết x-y=15 và xy=50. Hãy tính x2+y2 ; x2-y2 rồi từ đó suy ra kết quả của x4-y4.
Cho biết x + y = 15 và xy = 50. Tính giá trị của các biểu thức:
a) A = x2 + y2
b) B = x4 + y4
c) C = x2 − y2
Nếu thay giả thiết thành x − y = 15 và xy = 50. Hãy tính x2 + y2; x2 − y2. Từ đó suy ra kết quả của x4 − y4.