A=4x^2=4xy+17y^2-8y+1
B=\(\frac{x^2-2}{x^2+2}\)
C=\(\frac{5x^2-10+3}{\left(x-1\right)^2}\)
D=\(\frac{3x^2-8x+6}{x^2-2x+1}\)
Tìm GTLN của biểu thức sau
C=\(\frac{x^2+5x+7}{x^2+4x+4}\)
D=\(\frac{x^2-2x+2020}{x^2}\)
Bài 1: rút gọn phân thức
a) \(\frac{14xy^2\left(2x-3y\right)}{21x^2y\left(2x-3y\right)^2}\)
b) \(\frac{8xy\left(3x-1\right)^2}{12x^3\left(1-3x\right)}\)
c) \(\frac{20x^2-45}{\left(2x+3\right)^2}\)
d) \(\frac{5x^2-10xy}{2\left(2y-x\right)^3}\)
e) \(\frac{80x^3-125x}{3\left(x-3\right)-\left(x-3\right)\left(8-4x\right)}\)
f) \(\frac{9-\left(x+5\right)^2}{x^2+4x+4}\)
g) \(\frac{32x-8x^2+2x^3}{x^3+64}\)
h) \(\frac{5x^3+5x}{x^4-1}\)
Bài 2: Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau
a) \(\frac{7x-1}{2x^2+6x};\frac{5-3x}{x^2-9}\)
b) \(\frac{x+1}{x-x^2};\frac{x+2}{2-4x+2x^2}\)
c) \(\frac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\frac{2x}{x^2+x+1};\frac{6}{x-1}\)
d) \(\frac{7}{5x};\frac{4}{x-2y};\frac{x-y}{8y^2-2x^2}\)
Tìm GTNN; GTLN của các biểu thức sau:
a) A= x2 - 4x + 1
b) B= 5 - 8x - x2
c) C= 5x - x2
d) D= ( x - 1 )(x + 3)( x + 2 )( x + 6)
\(E=\frac{1}{x^2+5x+14}\)
f)\(F=\frac{2x^2+4x+10}{x^2+2x+3}\)
Giải các phương trình,bất phương trình:
c,\(\frac{\left(x-2\right)^2}{3}-\frac{\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)}{8}+\frac{\left(x-4\right)^2}{6}=0\)
d,\(\frac{4}{-25x^2+20x-3}=\frac{3}{5x-1}-\frac{2}{5x-3}\)
e,\(\frac{1}{x^2-3x+2}+\frac{1}{x^2-5x+6}-\frac{2}{x^2-4x+3}=0\)
g,\(\frac{x-1}{2x^2-4x}-\frac{7}{8x}=\frac{5-x}{4x^2-8x}-\frac{1}{8x-16}\)
h,\(\frac{1}{x^2+9x+20}+\frac{1}{x^2+11x+30}+\frac{1}{x^2+13x+42}=\frac{1}{18}\)
i,\(\left(2x-5\right)^2-\left(x+2\right)^2=0\)
k,\(\left(3x^2+10x-8\right)^2=\left(5x^2-2x+10\right)^2\)
l,\(\left(x^2-2x+1\right)-4=0\)
m,\(4x^2+4x++1=x^2\)
Xin đáy ai giúp mình đi
Giúp mình với!
Cho biểu thức: \(P=1+\frac{x+3}{x^2+5x+6}:\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}+\frac{3x}{12-3x^2}-\frac{1}{x+2}\right)\)
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P=0; P=1
c) Tìm các giá trị của x để P>0
Bài 2. Cho biểu thức \(P=1+\frac{x-3}{x^2+5x+6}\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x+2}\right)\).
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = 1
d) Tìm x để P > 0
Bài 3: Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
Bài 1 : Cho biểu thức : \(P=1+\frac{x+3}{x^2+5x+6}\left(\frac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\frac{3x}{3x^2-12}-\frac{1}{x-2}\right)\)
.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = 1
d) Tìm x để P > 0
Bài 2 : Tìm m để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x
a) (m - 4)x + 2 – m = 0
b) (m2 – 4) x – m =0
c) \(\frac{m-2}{m-1}x+5=0\)
d) \(\left(m+1\right)x^2+x-1=0\)
1.CHO BIỂU THỨC A=\(\left(\frac{x^2-2x}{2x^2+8}-\frac{2x^2}{8-4x+2x^2-x^3}\right)\left(1-\frac{1}{x}-\frac{2}{x^2}\right)\)
a. Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị nguyến của x để A nhận giá trị nguyên
2. Giaỉ các phương trình sau:
a. \(x\left(x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)+1=0\)
b. \(y^2+4^x+2y-2^{x+1}+2=0\)
c. \(\frac{x^2+4x+6}{x+2}+\frac{x^2+16x+72}{x+8}=\frac{x^2+8x+20}{x+4}+\frac{x^2+12x+42}{x+6}\)
tìm các giá trị của biến x để phân thức sau bằng không
a.\(\frac{2x-1}{5x-10}\)
b.\(\frac{\left(x-1\right).\left(x+2\right)}{x^2-4x+3}\)
c.\(\frac{x^3+x^2-x-1}{x^3+2x-3}\)
d.\(\frac{x^3-16x}{x^3-3x^2-4x}\)