M ( x ) = x2 - x + 9x - 9
=x (x- 1)+ 9 ( x- 1)
= (x-1) (x+9)
`M(x) = x^2 + 8x - 9 `
`<=> x^2 + 9x - x - 9`
`<=> x(x+9) - (x+9)`
`<=> (x-1)(x+9)`.
M ( x ) = x2 - x + 9x - 9
=x (x- 1)+ 9 ( x- 1)
= (x-1) (x+9)
`M(x) = x^2 + 8x - 9 `
`<=> x^2 + 9x - x - 9`
`<=> x(x+9) - (x+9)`
`<=> (x-1)(x+9)`.
a) Chứng minh đa thức x2 + x + 1 không có nghiệm.
b) Cho các số không âm x,y,z thỏa mãn 8x+3y = 29 và 9x + 1008z = 9 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 26x + 3y + 2015z.
Bài 1: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) x + 7; b) x – 4; c) –8x + 20; d) x2 – 100;
e) 4x2 – 81; f) x2 – 7; g) x2 – 9x; h) x3 + 3x.
Chứng minh đa thức M=x2+8x+17 vô nghiệm
Bài 4. Tính tổng và hiệu của các đa thức sau:
a) P(x) = 5x4 + 3x2 - 3x5 + 2x - x2 - 4 +2x5 và Q(x) = x5 - 4x4 + 7x - 2 + x2 - x3 + 3x4 - 2x2
b) H (x) = ( 3x5 - 2x3 + 8x + 9) - ( 3x5 - x4 + 1 - x2 + 7x) và R( x) = x4 + 7x3 - 4 - 4x ( x2 + 1) + 6x
ai giúp mình với
.Tìm nghiệm của đa thức :
P(x) = x2 + 8x - 9
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm
Giá trị của đa thức P(x) = x2 + 8x + 16 tại x = 4 và x = - 4 là
A. P(4) = 64; P(-4) = 0
B. P(4) = 64; P(-4) = 64
C. P(4) = 0 ; P(-4) = 0
D. P(4) = 0; P(-4) = 64
Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 7 – x;
Q(x) = –5x3 + 2x – 3 + 2x – x2 – 2.
a) Thu gọn hai đa thức P(x), Q(x) và xác định bậc của hai đa thức đó.
b) Tìm đa thức M(x) sao cho P(x) = M(x) – Q(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
tìm nghiệm của đa thức P(x)=x^2+8x-9
f(x) = /25-2x/