\(K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4=2x^2+6y^4\)
\(\Rightarrow K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4\)
\(\Rightarrow K=2x^2+6y^4\)
\(K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4=2x^2+6y^4\)
\(\Rightarrow K=5x^2-7x^2y^3+3y^4-3x^2+7x^2y^3+3y^4\)
\(\Rightarrow K=2x^2+6y^4\)
Tìm đa thức K biết: ( 5x2 - 7x2y3 + 3y4 ) - K = 3x2 - 7x2y3 - 3y4
3x^2-8x+5-k=-2k+4x-6+x^2
Tìm đa thức M biết 5 x 2 + 4 x y - M = 3 x 2 + 3 x y + 5
A. M = 8 x 2 + x y - 5
B. M = - 2 x 2 - x y + 5
C. M = 2 x 2 + x y - 5
D. M = 2 x 2 - x y + 5
Bài 1: Tính giá trị của các đa thức sau
a) 5y3+ y5- 4y3 + y + 3y3 - 2y + 6y5 với y = -1
b) 5xy3+ y - 4xy3 + 2y - 3y4 -5y + 6xy3 với x=0; y=1
Cho đa thức
P ( x ) = 3 x 2 - 3 x - 1 + x 4 Q ( x ) = 5 x 3 + 2 x 4 - x 2 - 5 x 3 - x 4 + 1 + 3 x 2 + 5 x 2
Tìm đa thức R(x) sao cho P ( x ) + R ( x ) = Q ( x )
A. 4 x 2 + 3 x + 2
B. 4 x 2 - 3 x + 2
C. - 4 x 2 + 3 x + 2
D. 4 x 2 + 3 x - 2
Tìm bậc của mỗi đa thức sau
a) f (x) = 3x2 + 2x3 - 6x - 2
b) g(x) = 5x2 + 9 - 2x3 - 3x2 - 4x + 2x3 - 2
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
Cho đa thức P(x) = 5x3+ 2x4–x2–5x3–x4+ 1 +3x2+ 5x2. Hệ số cao nhất là hệ số tự do của đa thức lần lượt là
Cho hai đa thức :
M=3xyz-3x2-5xy-1
N=5x2+xyz-5xy+3-y .
Tính M+N ;M-N ; N-M
Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức x 5 - 3 x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 2 x + 5 x 2 là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. 4