x(3y + 5 ) = - 2 - 4y => \(x=-\frac{4y+2}{3y+5}=-1-\frac{y-3}{3y+5}\in Z\)=> y -3 =0 hoặc y-3 = 3y+5 hoặc y -3 = -( 3y+5) hoặc 3y +5 = 1 hoặc 3y+5 =-1
=> y thuộc {3; -4 ; -2 } => x tương ứng { -1; -2 ; -6}
Vậy (x;y) = (-1;3) ; ( -2; -4) ; ( -6; -2)
x(3y + 5 ) = - 2 - 4y => \(x=-\frac{4y+2}{3y+5}=-1-\frac{y-3}{3y+5}\in Z\)=> y -3 =0 hoặc y-3 = 3y+5 hoặc y -3 = -( 3y+5) hoặc 3y +5 = 1 hoặc 3y+5 =-1
=> y thuộc {3; -4 ; -2 } => x tương ứng { -1; -2 ; -6}
Vậy (x;y) = (-1;3) ; ( -2; -4) ; ( -6; -2)
Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau:
a,X^2 +xy +y^2=x^2y^2
b, 12x -7y =45
c, x^2 -2x – y^2 = 11
d, x^2+2y^2+3xy-x-y+3 =0
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 1 - y x + 3 x y = 3 x y + x + 3 y - 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P m i n của P = x + y
A. P m i n = 4 3 + 4 3
B. P m i n = 4 3 - 4 3
C. P m i n = 4 3 - 4 9
D. P m i n = 4 3 + 4 9
Xét các số thực dương x;y thỏa mãn log 3 1 - y x + 3 x y = 3 x y + x + 3 y - 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P m i n của biểu thức P=x+y..
A. P m i n = 4 3 - 4 3
B. P m i n = 4 3 + 4 3
C. P m i n = 4 3 + 4 9
D. P m i n = 4 3 - 4 9
Xét các số thực dương x;y thỏa mãn log 3 1 - y x + 3 x y = 3 x y + x + 3 y - 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất P m i n của biểu thức P = x + y.
A. P m i n = 4 3 - 4 3
B. P m i n = 4 3 + 4 3
C. P m i n = 4 3 + 4 9
D. P m i n = 4 3 - 4 9
Cho các số nguyên x và y thỏa mãn x + 6y, 5x + 2y, 8x + y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; đồng thời x + 5 3 , y - 1 , 2 x - 3 y theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm x và y .
A. x = 1 y = 3
B. x = 3 y = 1
C. x = - 3 y = - 1
D. x = - 1 y = - 3
Tìm tập hợp các số nguyên x để 5x/3: 10x2 +5/21
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3 x 2 + y 2 − 2 . log 2 x − y = 1 2 1 + log 2 1 − x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2 x 3 + y 3 − 3 x y .
A. 7
B. 13 2
C. 17 2
D. 3
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3 x 2 + y 2 − 2 . log 2 x − y = 1 2 1 + log 2 1 − x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 2 x 3 + y 3 − 3 x y .
A. 7
B. 13 2
C. 17 2
D. 3
Tìm x, y biết :\((1+3y):12=(1+5y):5x=(1+7y):4y\)