Đáp án A
lim x → + ∞ y = lim x → + ∞ m + m x − 1 x 2 2 + 1 x = lim x → + ∞ m 2 lim x → − ∞ y = lim x → − ∞ − m + m x − 1 x 2 2 + 1 x = lim x → − ∞ − m 2
Đồ thị hàm số có 2TCN ⇔ m có nghĩa, suy ra m>0
Đáp án A
lim x → + ∞ y = lim x → + ∞ m + m x − 1 x 2 2 + 1 x = lim x → + ∞ m 2 lim x → − ∞ y = lim x → − ∞ − m + m x − 1 x 2 2 + 1 x = lim x → − ∞ − m 2
Đồ thị hàm số có 2TCN ⇔ m có nghĩa, suy ra m>0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x - m - 1 x 2 + 1 x - 1 có đúng hai tiệm cận ngang?
A. m = 1
B. m ∈ 1 ; 4 ∪ 4 ; + ∞
C. m < 1
D. m > 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x 2 - x - m + 1 x - m không có tiệm cận đứng.
A. m = 1
B. m = ± 1
C. m = -1
D. m ≠ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 + m − 1 có bốn đường tiệm cận.
A. m < 1 hoặc m>1
B. với mọi giá trị m
C. m > 0
D. m < 1 và m ≠ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = 2 x + 3 m x 2 + 1 có hai tiệm cận ngang
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. Không tồn tại m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị C m của hàm số y = m x + 3 1 - x có tiệm cận và tâm đối xứng của đồ thị thuộc đường thẳng d : 2 x - y + 1 = 0
A. với mọi m
B. không có m
C. m = 3
D. m = -3
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x+ m x 2 - x + 1 +1 có tiệm cận ngang
A. m= 4
B. m= -4
C. m= 2
D. m= 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x 2 x 2 − 2 x − m − x − 1 có hai tiệm cận đứng
A. m ≥ 4
B. − 5 < m ≤ 4
C. m > − 5
D. − 5 < m ≤ 4 m ≠ − 1