Cho đa thức bậc hai: f(x) = ax2 + bx + c, trong đó a, b, c là những hằng số.
a) Biết a + b + c = 0. Chứng minh f(x) có một nghiệm là x = 1, áp dụng để tìm các nghiệm của đa thức f(x) = 8x2 – 6x – 2.
b) Biết a – b + c = 0. Chứng minh f(x) có một nghiệm là x = –1, áp dụng để tìm các nghiệm của đa thức f(x) = 7x2 + 11x + 4
Bài 1. Chứng minh rằng:
a) Chứng tỏ rằng 3/2 và -1/3 là các nghiệm của đa thức P(x)=6x2 -7x- 3
b) Chứng tỏ rằng -1/2 và 3 là các nghiệm của đa thức 2x2 -5x- 3
Tìm nghiệm đa thức M(x)+N(x)=6x2+2x+2
Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
2:Cho các đa thức: P(x) = 15 - 4x3 + 3x2 + 2x – x 3 - 10 Q(x) = 5 + 4x3 + 6x2 – 5x - 9x3 +7x a) Thu gọn mỗi đa thức trên. b) Tính giá trị của đa thức P(x) + Q(x) tại x = 1 2 . c) Tìm x để Q(x) – P(x) = 6.
cho f(x)= ax^2+b+c. Chứng tỏ rằng nếu a+b+c=0 thì x=1 là 1 nghiệm của đa thức đó. Nếu a-b+c=0 thì x=-1 là 1 nghiệm của đa thức đó.
Áp dụng để tìm 1 nghiệm của đa thức sau:
A= 8x^2-6x-2
B= -2x^2-5-7
C= 8x^2+11x+3
D= -3x^2-7x-4
Câu 1: (5 điểm) Cho hai da thức
A(x) = 5x3 - 3x2 - 2 + 5x - 7x4 + 2x
B(x) = -5x3 + 7x4 + 3x2 - 3x + 4
a. Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b. Tính A(x) + B(x), A(x) - B(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức tổng C(x) = A(x) + B(x)
d. Tính giá trị của D(x) = A(x) - B(x) khi x = 1
Câu 2: (2 điểm) Tìm hệ số m để đa thức P(m) = mx2 - 1 có nghiệm là 3
Cho hai đa thức P(x)= x4 - 5x3-1-6x2+5x-2x4
Q(x)=3x4+6x2+ 5x3+ 3- 2x4-2x
a) thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính : M(x)=P(x)+Q(x), và tìm nghiệm của đa thức M(x)
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)