Câu 50: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 33: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 23: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 15: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 60: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu10: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu7: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Tìm BCNN của 15 và 3
Tìm BCNN của 11;3 và 33
Tìm BCNN của 6;2 và 12
Tìm BCNN của 4;3 và 15
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23
Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố:
A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐
A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15
Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là:
A) 40 B) 45 C) 220 D) −35
Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4<𝑥<3 }
A) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2;3 } C) 𝐴={ −4;−3−2;−1;0;1;2;3}
B) 𝐴={ −4;−3;−2;−1;0 } D) 𝐴={ −3;−2;−1;0;1;2}
Câu 16: Tìm x biết: x – 24 = −𝟒𝟎
A) 64 B) −16 C) 16 D) −64
Câu 17: Tìm x biết: 𝟐.𝒙 +𝟕 =𝟏𝟑
A) 3 B) 10 C) 5 D) 4
Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: A) 8.3.5 B) 24.3.5 C) 23.3.5 D) 15.23 Câu 12: Phân tích số 210 ra thừa số nguyên tố: A) 2.3.5.7 B) 2.3.4.5 C) 5.6.7 D) 23.3.5 Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết x – 24 = 𝟑𝟐 A) x = 30 B) x = 21 C) x = 33 D) x = 15 2 / 2 Câu 14: Kết quả của phép tính 𝟔𝟎−𝟓.[𝟐𝟗−(𝟔−𝟏)𝟐] là: A) 40 B) 45 C) 220 D) −35 Câu 15: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A = { 𝑥∈𝑍| −4
tìm BCNN của 36 và 9
tìm BCNN của 8 và 6
tìm BCNN của 8;9;;72
a.Tìm ƯCLN và BCNN của 90; 120
b.Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 144
c.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm ước chung của 42; 35; 180
d.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm bội chung của 48; 60; 72
a)Tìm ƯCLN(48,72,240) và BCNN(18,24,30)
b)Tìm UWCLN và BCNN của 24,36vaf 160