Tham khảo!
trắng bệch
trắng muốt:
trắng ngần
trắng phau
trắng xoá :
Tham khảo!
trắng bệch
trắng muốt:
trắng ngần
trắng phau
trắng xoá :
Tìm từ khác loại trong những từ sau:
A. trắng trẻo | B. trắng toát | C. trắng tinh | D. trắng muốt |
mn giúp mik với
Gạch chân từ chỉ màu da trong dãy từ sau và đặt câu với từ đó : xanh thắm, xanh biếc, đỏ mọng, trắng tinh, trắng muốt, đen nhẻm.
Đại từ "nó" trong câu "Nhà bà ngoại có nuôi một chú mèo, nó có bộ lông trắng muốt." thay thế cho nội dung nào dưới đây?
chú mèo
nhà bà ngoại
trắng muốt
bộ lông
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
- Tìm 2 từ ghép có tiếng độc đồng nghĩa với tiếng độc chiếm.
……...........……………………………………………………………………………
- Tìm 2 từ ghép có tiếng thịnh đồng nghĩa với tiếng thịnh hành.
……...........……………………………………………………………………………
Các câu văn sau có chung đặc điểm gì? Tác dụng của cách viết đó như thể nào?
a. Trắng trời, trắng núi một thế giới ban.
b. Tung tăng trên cánh đồng lúa chín những cánh cò trắng muốt.
c. Tấp nập trên đường những chuyển xe qua.
- 3 câu văn trên có chung đặc điểm: ………………………………………………………………………………………………………………
giúp với mn ơi
Tác dụng:……………………………………………………
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động