lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Tìm 4 từ trái nghĩa với từ "lười nhác"
Tìm các quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) trong đoạn văn sau và nêu rõ chúng chỉ quan hệ gì:
Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập còn Vạc thì lười biếng, suốt ngày chỉ nằm ngủ. Cò bảo mãi mà Vạc chẳng nghe. Nhờ chăm chỉ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp.
Mình đang rất cần
Ai nhanh ai đúng mình tick cho
Tìm 1 từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) giang sơn:............... b) quốc vương:............... c) lười biếng:...............
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
tìm và gạch chân quan hệ từ trong đoạn trích sau:
cò và vạc là 2 anh em , nhưng tính nết rất khác nhau . Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập ,còn Vạc lười biếng ,suốt ngày chỉ nằm ngủ .Cò bảo mãi mà Vạc chảng nghe . Nhờ chăm chỉ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp
Quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : "Người em chăm chỉ hiền lành....người anh tham lam lười biếng" là :
A.còn B.mà
C.tuy D.và
Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống:
a) Tấm chăm chỉ, hiền lành .......................Cám thì lười biếng, độc ác.
b) Ông đã nhiều lần can gián .................. Vua không nghe.
c) Mình đến nhà bạn ................. bạn đến nhà mình
từ đồng nghĩa với lười biếng là gì