Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x tại điểm có hoành độ x = 1 là:
A. y = - 1 2 x + 3 2
B. y = - 1 2 x + 5 2
C. y = 1
D. y = x + 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − x − 2 tại điểm có hoành độ x=1 là
A. 2 x − y = 0
B. 2 x − y − 4 = 0
C. x − y − 1 = 0
D. x − y − 3 = 0
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln(x+1) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. 1 3 ln 2
B. 1
C. ln2
D. 1 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + x 2 + 1 tại điểm có hoành độ x = 0 là:
A. y = x + 1
B. y = x + 2
C. y = x - 1
D. y = x - 2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là (C), hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x=2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a,b
Giá trị ( a - b ) 2 thuộc khoảng nào dưới đây
A. ( 0 ; 9 )
B. ( 12 ; 16 )
C. ( 16 ; + ∞ )
D. ( 9 ; 12 )
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln x 2 - x + 1 tại điểm có hoành độ x =1.
A. y = x - 1 .
B. y = x + 1 .
C. y = x + 1 - ln 3 .
D. y = x - 1 + ln 3 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3 x tại điểm có hoành độ x=-1 là
A. y=-3x-6.
B. y=3x.
C. y=-3x+6.
D. y=3x-6.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(x2 – x +1) tại điểm có hoành độ x=1
A. y = x – 1
B. y = x + 1
C. y = x – 1 + ln3
D. y = x + 1 – ln3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.