Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), biết tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
x = 0 là đường thẳng y = 3x - 3. Giá trị của lim x → 0 3 x f ( 3 x ) − 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x )
A. 1 10
B. 3 31
C. 3 25
D. 1 11
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x - 1 tại điểm có hoành độ x = 1 là
A. y = 6x – 3
B. y = 6x – 3
C. y = 6x – 1
D. y = 6x + 1
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3 x − 1 1 − 2 x tại điểm của hoành độ x = 1 là:
A. 1
B. 5
C. – 1
D. – 5
Cho hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 3 x − 6 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. y = 7 x − 14
B. y = 7 x + 14
C. y = 7 x + 2
D. y = 7 x
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) + f ( x ) x = 4 x 2 + 3 x và f(1)=2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x = 2 là x
A. y = 16x+20.
B. y = -16x+20
C. y = -16x-20
D. y = 16x-20.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 tại điểm có hoành độ x 0 = 2 có phương trình:
A. y = 7 x − 7.
B. y = 7 x − 14.
C. y = − x + 9.
D. y = − x − 7.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (2;m) có phương trình là y = 4 x - 6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y = f f x và y = f 3 x 2 - 10 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y = a x + b v à y = c x + d . Tính giá trị của biểu thức S = 4 a + 3 c - 2 b + d
A. S = -26
B. S = 176
C. S = 178
D. S = 174
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2?
A. y = -9x + 16
B. y = -9x + 20
C. y = 9x - 20
D. y = 9x - 16
Tiếp tuyến Δ của đồ thị hàm số y = 3 x − 2 x + 2 tại điểm có hoành độ x 0 = − 3 . Khi đó Δ có hệ số góc k là
A. k = 9
B. k = 10
C. k = 11
D. k = 8