2. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM (GẠCH CHÂN TỪ ĐÃ ĐIỀN) 1. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc …………hay dấu gạch đầu dòng. 2. “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ ……….” 3. Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ………. 4. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ…….. 5. Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ………… 6. Cốt truyện thường có 3 phần là……………. 7. Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là……….. 8. Dấu …….. thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó. 9. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm …..
Câu 8. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Đọc câu tục ngữ sau:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng vào bảng sau:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Với mỗi kiểu từ sau, hãy tìm 3 từ, từ láy âm đầu , từ láy vần , từ lay cả âm đầu và vần
3. Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu chuyện sau đây (Biết rằng chỗ trống đánh số (1) chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, chỗ trống đánh số (2) chứa tiếng có vần ên hoặc ênh ) :
TO BẰNG MẸ KHÔNG ?
Ếch con cùng lũ bạn đang chơi ........(2) bờ sông. Từ đâu một con bò chạy lại, uống nước. Bầu trời đang ........(2) mông là tự nhiên bỗng tối sầm. Ếch con sợ quá, chạy vội về hang. Mặt nó tái nhợt. Mẹ hỏi :
- Sao hốt hoảng thế con ? Con bị ........(2) à ?
- Không, mẹ ơi ! Có một con gì lớn khủng khiếp.
- Nó trông ........(1) con ........(1) mà con sợ thế ? Nó to hơn cả mẹ kia à ?
- To hơn cả mẹ.
Ếch mẹ phình bụng ........(1) hỏi con :
- Thế nó có to bằng này không ?
- To hơn nhiều. Mẹ chưa bằng một góc nhỏ của nó.
Ếch mẹ hít một hơi ........(1) sâu ........(1) phình ........(1)
Ếch con vẫn lắc đầu.
Bực mình, ếch mẹ cố hết sức, phình bụng ........(1) thêm nữa.
“Bụp”. Người ếch mẹ bỗng bắn tận ........(2) trần hang. Bụng nó ........(1) toang.
Chữ cái "s" có thể đứng trước vần nào dưới đây để tạo thành tiếng có nghĩa?
a. eng
b.ưi
c.iu
d.im
Từ “yên ả” là:
a. Từ láy âm đầu b. Từ ghép tổng hợp
c. Từ láy vần d. Từ ghép phân loại.
3. Từ láy trong câu: “Bỗng ông nghe thấy một tiếng gọi xa xăm từ dưới lòng đất.” thuộc kiểu láy nào dưới đây?
A. Láy vần
B. Láy âm
C. Láy âm và vần
D. Láy tiếng
các từ chỉ đồ chơi có âm đầu là ch