Đáp án A
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu sổ giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Đáp án A
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu sổ giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 – 2014
A. Tỉ suất sinh của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục
B. Tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 tăng trưởng không ổn định
C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhưng vẫn còn cao
D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1960 – 2014.
A. Tỉ suất sinh của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục
B. Tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 tăng trưởng không ổn định
C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhưng vẫn còn cao
D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam
Cho bảng số liệu sau đây:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2014
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2014 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu kết hợp (đường với miền)
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ thanh ngang
Cho bảng số liệu sau đây:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2014
Năm |
Tỉ suất sinh |
Tỉ suất tử |
Năm |
Tỉ suất sinh |
Tỉ suất tử |
||
1960 |
46 |
12 |
1989 |
31,3 |
8,4 |
||
1965 |
37,8 |
6,7 |
1999 |
23,6 |
7,3 |
||
1970 |
34,6 |
6,6 |
2006 |
19,0 |
5,0 |
||
1976 |
39,5 |
7,5 |
2014 |
17,0 |
7,1 |
||
1979 |
32,2 |
7,2 |
|
|
|
||
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2014 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu kết hợp (đường với miền)
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ thanh ngang
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2016
(Đơn vị: %o)
Châu Tỉ suất |
Phi |
Mĩ |
Á |
Âu |
Đại Dương |
Sinh |
36 |
36 |
15 |
18 |
11 |
Tử |
10 |
10 |
7 |
7 |
11 |
Theo bảng số liệu, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2016
(Đơn vị: %o)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các châu lục năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam.
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á năm 2016 xếp theo thứ tự giảm dần là
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA DÂN SỐ NUỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979-2016
(Đơn vị: %)
Tỉ suất Năm |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
2016 |
Sinh |
32,5 |
29,9 |
19,9 |
17,6 |
16,0 |
Tử |
7,2 |
8,4 |
5,6 |
6,8 |
6,8 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, giai đoạn 1979-2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Kết hợp (cột và đường)
C. Tròn
D. Đường