Chọn đáp án A
Căn cứ vào bảng 9.1. Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi (SGK Địa lí 11, trang 76), thấy được trong cơ cấu dân số theo độ tuổi vào năm 2005, độ tuổi dưới 15 tuổi chiếm 13,9%.
Chọn đáp án A
Căn cứ vào bảng 9.1. Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi (SGK Địa lí 11, trang 76), thấy được trong cơ cấu dân số theo độ tuổi vào năm 2005, độ tuổi dưới 15 tuổi chiếm 13,9%.
Tỉ lệ dân từ 65 tuổi trở lên đến năm 2005 của Nhật Bản chiếm
A. 19% tổng số dân
B. 12% tổng số dân
C. 12.9% tổng số dân
D. 19.2% tổng số dân
Dân thành thị Trung Quốc (2005) chiếm tới bao nhiêu phần trăm dân số cả nước?
A. 37%
B. 47%
C. 50%
D. 70%
Dân số nhập cư của Đức chiếm bao nhiêu phần trăm tổng dân số nước này
A. 15%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
Dân số nhập cư của Đức chiếm bao nhiêu phần trăm tổng dân số nước này
A. 15%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
Cho bảng số liệu sau:
Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 – 2017.
Năm |
2000 |
2008 |
2010 |
2017 |
Sô dân (triệu người) |
77,6 |
85,1 |
86,9 |
95,8 |
Tỉ lệ dân thành thị(%) |
24,1 |
29,0 |
30,0 |
34,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực.
B. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.
D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Số dân thành thị (triệu người) |
14,9 |
18,8 |
20,9 |
22,3 |
Tỉ lệ dân cư thành thị (%) |
20,8 |
24,2 |
25,8 |
26,9 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị nước ta là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
Ngành sản xuất điện tử của Nhật Bản chế tạo rôbốt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số rôbốt thế giới?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 40%
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ kết hợp
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2007 chiếm khoảng
A. 25,0.
B. 26,9.
C. 28,4.
D. 27,4.