Ta có :
\(\dfrac{M_X}{M_Y}=1,25\Rightarrow M_X=1,25M_Y\\ \dfrac{M_X}{M_Z}=5\Rightarrow M_X=5M_Z\)
Suy ra :
$1,25M_Y = 5M_Z \Rightarrow \dfrac{M_Y}{M_Z} = \dfrac{5}{1,25} = 4$
Ta có :
\(\dfrac{M_X}{M_Y}=1,25\Rightarrow M_X=1,25M_Y\\ \dfrac{M_X}{M_Z}=5\Rightarrow M_X=5M_Z\)
Suy ra :
$1,25M_Y = 5M_Z \Rightarrow \dfrac{M_Y}{M_Z} = \dfrac{5}{1,25} = 4$
Tìm khối lượng mol của khí A,B,C,D,E,F,G,H trong các trường hợp sau:
a)Tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b)Tỉ khối của khí B đối với CH4 bằng 2,7.
c)Tỉ khối của khí C đối với khong khí bằng 2.
d)Tỉ khối của khí D đối với NH3 bằng 2.
e)Tỉ khối của khí E đối với N2O bằng 1,32.
f)Tỉ khối của khí F đối với H2S bằng 2,71.
g)Tỉ khối của khí G đối với O2 bằng 1.5.
h)Tỉ khối của khí H đối với Cl2 bằng 0,41.
cứu tui với huhu
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Bài 2: Tìm khối lượng mol cúa các khí A, B trong các trường hợp sau:
a. Biết tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b. Biết tỉ khối của khí B đối với O2 bằng 1,375.
Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16 khí A có khối lượng mol bằng
Câu 1. Một khí có dạng X2 có tỉ khối hơi đối với khí oxetilen (C2 H2) bằng 2,731. Xác định khí X2 ?
Câu 2. 16g khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan (CH4) bằng 4.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tính thể tích của khí A (ở đkTC)
Lưu ý : Bài này phải bắt buộc tóm tắt và áp dụng công thức và kết luận.
Viết Tắt : đkTC : điều kiện tiêu chuẩn
Câu 5:
1. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với O2 là: 1,375; 0,0625.
2. Tìm khối lượng mol của khí X có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
3. Tình công thức hóa học của khí X, biết khí X nặng hơn khí H2 17 lần.
4. Hãy tính thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí X. a. Biết rằng tỉ khối của X đối với không khí là 0,552. b. Thành phần theo khối lượng của khí X là: 75% C và 25% H
1) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng lượng khí Oxi vừa đủ, ta thu được hỗn hợp khí duy nhất là CO2 và SO2, hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với khí hidro bằng 28,667. Xác định công thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3.
2) Cho 2,3g Na vào 100g dd NaOH 10%. Tính nồng độ % và nồng độ mol/lít của dd mới. Biết khối lượng riêng của dd mới là 1,05g/ml.
Giúp mk ạ.
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau
a) Khí X có tỉ khối so với khí hydrogen là 8
b) Khí Y có tỉ khối so với khí hydrogen là 15
c) Khí Z có tỉ khối so với khí hydrogen là 32
d) Khí T có tỉ khối so với không khí là 1,517
e) Khí U có tỉ khối so với không khí là 2,759
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625