\(n_{este}=\dfrac{18,3}{122}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}< 2n_{este}\) --> este dư
\(m_{khan}=\left(0,05.122\right)+\left(0,1.68\right)+\left(0,1.116\right)=24,5\left(g\right)\)
\(n_{este}=\dfrac{18,3}{122}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}< 2n_{este}\) --> este dư
\(m_{khan}=\left(0,05.122\right)+\left(0,1.68\right)+\left(0,1.116\right)=24,5\left(g\right)\)
Tripeptit X có công thức sau C 8 H 15 O 4 N 3 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 22,2 gam.
B. 31,9 gam.
C. 35,9 gam.
D. 28,6 gam.
Tripeptit X có công thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam
B. 35,9 gam
C. 28,6 gam
D. 22,2 gam
Tripeptit X có công thức sau C 8 H 15 O 4 N 3 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam.
B. 35,9 gam.
C. 28,6 gam.
D. 22,2 gam.
Tripeptit X có công thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam
B. 35,9 gam
C. 28,6 gam
D. 22,2 gam
Tripeptit X có công thức sau : H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH CH 3 – CO – NH – CH CH 3 – COOH Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 28,6 gam
B. 22,2 gam
C. 35,9 gam
D. 31,9 gam
Tripeptit X có công thức sau: H 2 N − C H 2 − C O − N H − C H ( C H 3 ) − C O − N H − C H ( C H 3 ) − C O O H . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 28,6 gam.
B. 35,9 gam.
C. 37,9 gam.
D. 31,9 gam
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 34,5 gam.
B. 35,9 gam.
C. 38,6 gam.
D. 39,5 gam.
Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các aminoaxit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 31,9 gam.
B. 44,4 gam.
C. 73,6 gam.
D. 71,8 gam.
Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các amino axit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam.
B. 71,8 gam.
C. 73,6 gam.
D. 44,4 gam.
Tripeptit X có công thức sau: H 2 N − C H 2 − C O − N H − C H 2 − C O − N H − C H ( C H 3 ) − C O O H . Thủy phân hoàn toàn 0,015 mol X trong 100ml dung dịch NaOH 0,5 M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,865 gam.
B. 3,592 gam.
C. 4,775 gam.
D. 4,505 gam.