Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hamd lượng CO2
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO 2 .
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO 2 và O 2 .
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O 2 .
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO 2 .
Câu 33: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng O2
B. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
C. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng O2 và CO2
D. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng khí cacbon dioxide
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng khí cacbon dioxide và oxygen
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng khí oxygen
D. Giảm bụi và vi sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng khí cacbon dioxide
.Câu 11: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng carbon dioxide
B. Giảm bụi và khí độc, hấp thụ carbon dioxide (khí cacbonic) và cung cấp oxygen (oxi)
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng oxygen.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng carbon dioxide
Câu 12: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?
A. Bèo tấm. B. Nong tằm. C. Vạn tuế D. Rau sam.
Câu 13: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, bò.
Câu 14: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Bạch tuộc
(3) Ếch (7) Tôm
(4) Cá sấu (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (6), (8).
C. (3), (4), (5), (8). D. (1), (2), (6), (7).
Câu 15: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 16: Con đường lây truyền nào sau đây không lây truyền bệnh lao phổi?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh. B. Thông qua đường tiêu hóa
C. Thông qua đường hô hấp. D. Thông qua đường máu
Câu 17: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 18: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?
A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.
B. Đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu và chất nhầy
C. Ho, đau họng, khó thở.
D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
Câu 19: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?
A. Trùng loa kèn. B. Tảo lục
C. Trùng giày. D. Trùng biến hình
Câu 20: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm.
C. Nấm thông. D. Đông trùng hạ thảo.
Cho các vai trò sau:
(1) Góp phần điều hòa khí hậu.
(2) Tạo cảnh quan thiên nhiên xanh mát.
(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất.
(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí.
(5) Một số chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người.
(6) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Đâu là những vai trò có lợi của thực vật trong đời sống con người?
(2), (3), (6).
(2), (4), (5).
(1), (4), (6).
(1), (3), (5).
Thực vật góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?
(1) Hấp thụ khí carbon dioxide và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí oxygen
(2) Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông…)
(3) Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí
(4) Hấp thụ tiếng ồn do các phương tiện giao thông
A. (1) (2) (4)
B. (2) (3) (4)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (1) (2) (3)
Vai trò của thực vật với vấn đề bảo vệ môi trường là
A. Thực vật là thức ăn cho động vật
B. Thực vật cân bằng hàm lượng khí Cacbon dioxide và Oxygen
C. Thực vật là nới sinh sản của động vật
D. Thực vật là nơi ở cho động vật