\(=\dfrac{x^3-3x^2+5x^2-15x-7x+21}{x-3}=x^2+5x-7\)
\(=\dfrac{x^3-3x^2+5x^2-15x-7x+21}{x-3}=x^2+5x-7\)
Thực hiện các phép tính sau bằng hai cách: dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và không dùng tính chất này: x 3 + 2 x 2 - x - 2 2 x + 10 . 1 x - 1 - 2 x + 1 + 1 x + 2
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
Cho đa thức:
f(x)= x3-2x2+3x+a
g(x)= x+1
a) với a=3 thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
Cho đa thức: f(x)= x3-2x2+3x+a ; g(x)= x+1
a) Với a = 3, thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
Cho đa thức:
f(x)= x3-2x2+3x+a
g(x)= x+1
a) với a=3 thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
Thực hiện phép tính C = 2 x 2 + 4 x + 8 x 3 − 3 x 2 − x + 3 : x 3 − 8 ( x + 1 ) ( x − 3 )
A. C = ( x − 1 ) ( x − 2 ) 2
B. C = 1 ( x − 1 ) ( x − 2 )
C. C = − 2 ( x − 1 ) ( x − 2 )
D. C = 2 ( x − 1 ) ( x − 2 )
Phân tích thành nhân tử rồi thực hiện phép chia
a) ( - 8 x 5 + x 3 - 2 x 2 ) : 2 x 2 ;
b) ( 14 x 6 - 21 x 4 - 35 x 2 ) : ( - 7 x 2 ) .
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Thực hiện phép tính: x 3 - 8 x 2 - 4 . x + 2 x 2 + 2 x + 4 .
A. x-2
B. x-1
C. 0
D. 1
Thực hiện phép tính: x 3 - 8 x 2 - 4 . x + 2 x 2 + 2 x + 4 .
A. x-2
B. x-1
C. 0
D. 1