Cho hai đa thức A=8x3+2x2-8x-5 và đa thức B=4x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. Xác định đa thức thương M và phần dư N
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
Cho đa thức A=x3 + 3x2 + 3x -2 và đa thức B= x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x 3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức a x 3 + b x 2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x 2 - 4 được dư là 4x - 11.
Phép chia x 3 + x 2 - 4 x + 7 cho x 2 - 2 x + 5 được đa thức dư là ?
A. 3x - 7.
B. - 3x - 8.
C. - 15x + 7.
D. - 3x - 7.
Phép chia x 3 + x 2 - 4 x + 7 cho x 2 - 2 x + 5 được đa thức dư là ?
A. 3x - 7.
B. - 3x - 8.
C. - 15x + 7.
D. - 3x - 7.
Bài 1 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức:
A=(x−2)2+6x+5
2) Thực hiện phép tính
B =(15x2y3 -10x3y2+5x2y2) : (5x2y2).
3) Tim đa thức thương và đa thức dư khi chia đa thức f(x) cho g(x) bằng cách đặt tính với f(x)=x+4x²-5x+3; g(x)=x -3.
Cho đa thức A(x)=x^4+2x^2-3x+a và B(x)=2x-1
a. Tìm đa thức dư khi thực hiện phép chia A(x) cho B(x)
b. Tìm a để A(x) chia hết cho B(x)