Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 67
Số lượng câu trả lời 23
Điểm GP 1
Điểm SP 2

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


miner ro

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II

Năm học 2021-2022

Môn: Công nghệ 8

I.    Phần trắc nghiệm

Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là :

 

A. Từ 0h đến 18h

B. Từ 18h đến 22h

C. Từ 22h đến 24h

D. Từ 12h đến 18h

 

Câu 2: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

 

A. Giờ “điểm”

B. Giờ “thấp điểm”

C. Giờ “cao điểm”

D. Đáp án khác

 

Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

 

Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

 

A. Đuôi đèn

B. Bóng thủy tinh

C. Sợi đốt

D. Đuôi đèn, bóng thuỷ tinh

 

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Có dạng lò xo xoắn

B. Làm bằng vonfram

C. Là thành phần không quan  trọng của đèn

D. Có dạng lò xo xoắn, làm bằng vônfram

Câu 6: Có mấy kiểu đuôi đèn sợi đốt?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 7: Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 8: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 9: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

 

A. Dưới 0,35 mm

B. Từ 0,5 mm đến 0,8mm

C. Từ 0,35mm đến 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

 

Câu 10: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

 

Câu 11: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?

A. Điện năng.                                   B. Quang năng.         

C. Nhiệt năng.                                     D. Cơ năng.

Câu 12: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì?

A. Nhiệt năng.                                    B. Cơ năng.              

C. Quang năng.                                  D. Điện năng

Câu 13: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

A.Tiết kiệm điện năng.                       B. Tuổi thọ cao.   

C. Phát sáng liên tục.                          D. Hiệu suất phát quang cao

Câu 14 : Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp 220V của  mạng điện trong nhà.

A. Bàn là điện 220V - 1000W                          

B. Nồi cơm điện 110V - 600W

C. Quạt điện 220V - 30W                                 

D. Bóng đèn 220V - 100W

Câu 15 : Đèn điện thuộc nhóm điện – quang vì :

A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng       

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Biến đổi điện năng thành cơ năng            

D. Biến đổi điện năng thành thế năng

Câu 16: Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?

 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

 

Câu 17: Có mấy loại quạt điện?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều loại

 

Câu 18: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

 

A. Bàn là điện, nồi cơm điện

B. Nồi cơm điện, quạt điện

C. Ấm điện, máy giặt

D. Quạt điện, máy giặt

 

Câu 19: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:

A. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao

D. Làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ

Câu 20: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 21: Cấu tạo vỏ bàn là gồm:

 

A. Đế

B. Đế và nắp

C. Đế và dây đốt nóng

D. Nắp

 

Câu 22: Số liệu kĩ thuật của bàn là có:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp định mức, công suất định mức

D. Cường độ dòng điện

Câu 23: Cấu tạo đèn ống huỳnh quang gồm mấy bộ phận?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 24: Ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang có chiều dài:

 

A. 0,6 m, 1,2m

B. 1,5 m

C. 1,4 m

D. 0,6m, 1,2m, 1,5m

 

Câu 25: Trên đuôi đèn sợi đốt có mấy cực tiếp xúc?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 26: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt:

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp hơn đèn sợi đốt

D. Ánh sáng không liên tục

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp hơn đèn huỳnh quang

D. Ánh sáng liên tục

Câu 30: Đâu là đồ dùng loại điện – cơ ?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện, quạt điện

C. Ấm điện, máy giặt

D. Quạt điện, máy giặt

Câu 31.  Bộ phận cơ bản của Bàn là điện là:

A.Dây đốt nóng  có điện trở suất nhỏ, chịu được nhiệt độ cao    

B.Dây hợp kim

C.Dây đốt nóng có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao   

D. Bộ phận ủ nhiệt

Câu 32. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức .

A. A = P/t                                          B. A= t/P    

C. A= P. t                                           D.  A= P.h

Câu 33Cấu tạo  động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động:

A.  rôto và stato đều quay                                     

B.  rôto và stato đều đứng yên

C.  stato quay, rôto đứng yên                       

D. stato đứng yên , rôto quay

Câu 34. Nguyên lí biến đổi năng lượng của bàn là điện  là :

A. Điện năng thành quang năng                             

B. Nhiệt năng thành điện năng

C. Điện năng thành cơ năng                                   

D. Điện năng thành nhiệt năng

Câu 35. Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm:

A. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp                   

B. Stato,dây quấn,lõi thép

C. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp, lõi thép      

D. Roto, dây quấn , lõi thép

 

II. Phần tự luận.

Câu 1.Nêu nguyên lý làm việc và cách sử dụng máy biến áp một pha ?

Câu 2.Trình bày cách sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? Ở gia đình, em đã làm gì để tiết kiệm điện năng?

Câu 3.Nêu các chú ý khi sử dụng để đồ dùng điện bền, an toàn và tiết kiệm điện năng?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

miner ro

I.TRẮC NGHIỆM:7điểm.

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng

Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?

A.Khí oxi                B. Khí hidro                           C. Khí Clo                 D. Cả A. B. C.

Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro?

A. Nặng hơn không khí                                                                              B. Nhẹ nhất trong các khí  

C.Không màu                                                                  D.Tan rất ít trong nước

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                                                B. Khí oxi tan nhiều trong nước        

C. Khí O2 tan ít trong nước                                            D. Khí oxi khó hoá lỏng

Câu 4: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O                                              B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C.SO3, CO2, SiO2, SO2                                                    D.SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:

A. CO2, CaO, CuO, Fe2O3, NO2                                      B. MgO, Na2O, CaO, K2O, CuO

C. SO3, Al2O3, SiO2, CuO, ZnO                                     D. SO2, Al2O3, HgO, K2O, SO3

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí.

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)

B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 7: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước vì:

A. Khí Oxi tan được trong nước                                 B. Khí Oxi không tan trong nước

C. Khí Oxi tan nhiều trong nước                                 D. Khí Oxi ít tan trong nước

Câu 8: Cho phản ứng sau: H2 + FeO Fe + H2O. Chất khử là:

 A. FeO                           B. H2                           C. Fe                                         D. H2O

Câu 9 ( 1 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được kết luận đúng:

A

B

1, 2Na + 2HCl →2NaCl + H2

a, Phản ứng phân hủy

2,CaCO3 + CO2 + H2O " Ca(HCO3)

b, Phản ứng thế

3, CaO + H2O → Ca(OH)2

c, Phản ứng hóa hợp

4, 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

 

 Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ?

A. CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3 +  H2O            C.CaO +  H2O  Ca(OH)2

B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D.CuO + H2 Cu + H2O                

Câu 11: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Mg,Al,Zn,Fe tác dụng với:     

A.  CuSOhoặc  HCl loãng                                    B.  H2SO4 loãng hoặc HCl

C.  Fe2O3  hoặc  CuO                                             D.  KClO3 hoặc  KMnO4

 Câu 12: Phốt pho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì ?

A.SO2                            B. P2O5                              C. SO3                                     D. PH3

Câu 13: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2

A.Tan ít trong nước                                                B. Nặng hơn không khí

C.Nhẹ hơn không khí                                            D. Tan nhiều trong nước

Câu 14: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra ?

A.Tàn đóm tắt ngay                                              B. Không có hiện tượng gì

C.Tàn đóm tắt dần                                                  D. Tàn đóm bùng cháy

Câu 15: Cho 133,8gam PbO tác dụng với khí H2 đun nóng. Khối lượng chì thu được là:

A.140,4 gam.           B. 124,2 gam.                C. 120,4 gam.                  D. 142,2 gam.

Câu 16: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:

A. Sự cháy                                                             B. Sự oxi hóa chậm

C. Sự tự bốc cháy                                                  D. Sự tỏa nhiệt

Câu 17: Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 4,64g oxit sắt từ lần lượt là:

A.1,68 g và 0,64 g                                                     B. 5,04 g và 1,92 g  

C. 3,36 g và 1,28 g                                                    D. 10,8 g và 12,8g

Câu 18:Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A.Là chất khí, không màu ,không mùi, dễ tan trong nước

B Là chất khí, không màu, không mùi ,không tan trong nước

C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D.Là chất khí dùng để bơm vào bóng bay.

Câu 19:Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:

A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.

B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.

C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.

D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.

Câu 20:  Chọn phát biểu chưa đúng:

A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

C. Oxi không có mùi và vị.

D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 21: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc?

A. 18 g                           B. 17,657 g                 C. 18,375 g                          D. 9,17 g

Câu 22:Oxit là hợp chất của oxi với:       

A. Một nguyên tố phi kim                                  B. Một nguyên tố kim loại

C. Một nguyên tố hóa học khác                          D. Nhiều nguyên tố hóa học khác

Câu 23: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                             B. Xanh nhạt                    C. Cam                            D. Tím

Câu 24: Cho 6,5g Zn phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric thấy có khí bay lên với thể tích đo ở đktc là

A.22,4 lit                     B. 2,24 lit                          C. 1,12 lit                           D. 11,2 lit

II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Cho các sơ đồ phản ứng sau:

a, Khí hiđro  + Thủy ngân oxit → Thủy ngân + Nước

b, Sắt + AxitClohiđric → Sắt (II) clorua + Khí hiđro   

c, Cacbon +Khí oxi → Cacbonđioxit

Lập các PTHH đó

Câu 2 (1,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g Al.

a, Tính thể tích oxi ( ở đktc) cần dùng.

b, Tính số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên .

(Cho :Pb=207,Fe=56,O=16,K=39,Cl=35,5,Zn=65,Al = 27, Mn = 55 )

…………………………………………………………………………………………

miner ro

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?

A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeO

Câu 8: Tên của hợp chất Na2O là:

A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.Oxitđinatri

Câu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?

A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2

C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O

Câu 10: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :

A.P2O5, CO2, SO2               B. P2O5, CO2, FeO                C. CaO, Na2O, CuO                        D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO

Câu 11: Oxit nào dưới đây là oxit axit ?

A. MnO2                     B. CuO                        C. ZnO                        D. Mn2O7

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Khí oxi có tính oxi hóa mạnh  B. Oxit axit đều là oxit của phi kim   C.Oxi lỏng có màu xanh nhạt    D. Cả A B,và C

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 0,32 gam                B. 0,96 gam                 C. 0,64 gam                 D. 0,74 gam

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy lượng than đá trên là:

A. 44,8 lít                    B. 67,2 lít                    C. 33,6 lít                    D. 13,44 lít

Câu 15: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:     

A.  CuSOhoặc  HCl loãng                                    B.  H2SO4 loãng hoặc HCl loãng

C.  Fe2O3  hoặc  CuO                                             D.  KClO3 hoặc  KMnO4

Câu 16: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:

A. Do tính chất rất nhẹ.                                         B.  Khi cháy sinh nhiều nhiệt.

C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.        D.  A,B,C đúng

Câu 17: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

A. O2  +  2H2   2H2O                                   B. H2O    +  CaO      Ca(OH)2    

C. 2KClO3    2KCl     +  3O2 ↑                     D. Mg   +  CuSO4  →   MgSO4 +  Cu

Câu 18:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:

A. Hidro cháy mãnh liệt trong oxi

B. Pphản ứng này tỏa nhiều nhiệt

C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.

D. Hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.

Câu 19.Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:  Fe3O+ 4H2   3Fe  + 4H2O

A.Phản ứng phân hủy

B.Thể hiện tính khử của hiđro

C.Điều chế khí  hiđro

D.Phản ứng không xảy ra

Câu 20: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A.Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

B Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D.Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 21: Chọn câu đúng

A. Phương trình hóa học:  2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl             thuộc loại phản ứng phân hủy

B. Phương trình hóa học:   2H2O   ®   2H2↑   +   O2↑      thuộc loại phản ứng hóa hợp

C. Phương trình hóa học:  CuSO4 + Fe ®  FeSO4  + Cu   thuộc loại phản ứng thế

D. Phương trình hóa học:  Fe + H2SO4 ®  FeSO4 + H2  thuộc loại phản ứng hóa hợp

Câu 22Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:

A.  56 gam                     B.  84 gam            C.  112 gam           D.  168 gam

Câu 23: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:

A. Hiđro tan trong nước                               B. Hiđro nặng hơn không khí

C. Hiđro ít tan trong nước                            D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng Al  +  H2SO4  --->  Al2(SO4)3  +  H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:

A. 2, 6, 2, 6            B. 2, 2, 1, 3           C. 1, 2, 2, 3         D. 2, 3, 1, 3

Câu 25: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:

Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………

Câu 26: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ?

A. 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O                           B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3↓ + H2O

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑                                    D. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2

Câu 27: Khí H2 có tính khử vì :

A. Khí H2 là khí nhẹ nhất.      B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học

C. Khí H2 là đơn chất .             D. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với  dung dịch axit

Câu 28: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 dư. Tính số mol đồng thu được.

A. 0,8 mol       B. 0,7 mol       C. 0,75 mol                 D. 0,6 mol

II.TỰ LUẬN:  3 điểm
Câu 1(1đ):a.Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO

                  b. Viết PTHH của phản ứng giữa oxi với các chất sau: Fe, SO2

Câu 2(2đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.

a)      Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?

b)      Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?

 (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)