A=x^5y^4(4-3-9)=-8x^5y^4
Hệ số là -8
Phần biến là x^5;y^4
Bậc là 9
A=x^5y^4(4-3-9)=-8x^5y^4
Hệ số là -8
Phần biến là x^5;y^4
Bậc là 9
Thu gọn, tìm hệ số, phần biến và bậc của đa thức
\(B=-3x^5y^2.2x^2y^2\)
Thu gọn, tìm hệ số, phần biến và bậc của đa thức
\(C=x^5y^2+7x^2y^3-x^5y^2-2x^2y^3\)
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
Dùng hẳng đẳng thức để khai triển và thu gọn
a) (6x+5y) ( 6x-5y)
b) (-4xy-5)(5-4xy)
c) (3x-4)^2 +2.(3x - 4 ) . ( 4-x ) + (4-x)^2
bài 11.rút gọn biểu thức:
\(a,\dfrac{9x^2}{11y^2}:\dfrac{3x}{2y}:\dfrac{6x}{11y}\) \(b,\dfrac{3x+15y}{x^3-y^3}:\dfrac{x+5y}{x-y}\)
\(c,\dfrac{x^2-1}{x^2-4x+4}:\dfrac{x+1}{2-x}\) \(d,\dfrac{5x+10}{x+2}:\dfrac{5y}{x}\)
\(e,\dfrac{2x}{3x-3y}:\dfrac{x^2}{x-y}\) \(f,\dfrac{5x-3}{4x^2y}-\dfrac{x-3}{4x^2y}\)
\(g,\dfrac{3x+10}{x+3}-\dfrac{x+4}{x+3}\) \(h,\dfrac{4}{x-1}+\dfrac{2}{1-x}+\dfrac{x}{x-1}\)
\(i,\dfrac{2x^2-x}{x-1}+\dfrac{x+1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x-1}\) \(j,\dfrac{x-2}{x-6}-\dfrac{x-18}{6-x}+\dfrac{x+2}{x-6}\)
\(k,\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}+\dfrac{1}{x+2}\) \(m,\dfrac{3}{2x+6}-\dfrac{x-6}{2x^2+6x}\)
\(n,\dfrac{3}{x+3}-\dfrac{x-6}{x^2+3x}\) \(p,\dfrac{x+3}{x}-\dfrac{x}{x-3}+\dfrac{9}{x^2-3x}\)
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 3/5x^2y^5x^3y^2.-2/3
b, (3/4x^2y^3)(2 2/5x^4)
c, (12/15x^4y^5)(5/9x^2y)
d, (-1/7x^2y)(-14/5x^4y^5)
Tìm GTNN
a) A=9x^2+5y^2-5x+3y
Tìm GTLN
a) A= -4x^2-5y^2+8xy+10y+12
b) B= -3x^2-16y^2-8xy-5x+2
bài 1 chứng minh đẳng thức sau
x(x+1)(x+2)=x^3+3x^2+2x
bài 2 tìm x biết
(3x-2)(4x-5)-(2x-1)(6x+2)=0
bài 3 chứng minh rằng giá trị của biểu thức P không phụ thuộc giá trị của biến
P=-3xy(-x+5y)+5y^2(3x-2y)+2(5y^3-3/2x^2y+7)
bài 4 thực hiện phép tính
5x(12x+7)-(3x+1)(20x-5)
BT6: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, A=3/4x^n-1.4/5x^2n+1y^2n+1.5/6xy^n+1
b, B=6/4x^3-n.4/2x^4-ny^5-n.2/6y^6-n
c, C= -4/3x^2-ny.6/7x^2n-3y^n-1.-1/2xy
d, D=1/5xy^n+1.4/3x^n+1y.15/7x^ny^n