A = (2/3 - 1/5 + 3a) - 2(1/3 - 1/10 + a)
= 7/15 + 3a - 2.7/30 - 2a
= (3a - 2a) + (7/15 - 7/15)
= a
A = (2/3 - 1/5 + 3a) - 2(1/3 - 1/10 + a)
= 7/15 + 3a - 2.7/30 - 2a
= (3a - 2a) + (7/15 - 7/15)
= a
thu gọn các đa thức sau:
a,2a^3.(-1/2ab).a^2b
b,-2/1/3a^3c^2.1/7ac^2.6abc
c,2ab.4/3a^2b^4.7abc
d,2y.3y^2.d^2y^2
e,(-2/1/3.cd).(1/1/4c^2d).(-5/6cd)^2
g,(1/2a.1/4a^2.1/8^3)^2.2b.4b^2-8b^3
Bài 1. Tính:
32x^m. 1/2x
(a+5).4
(3a-5b).2a
(a^m+2a^3). a^n
x(2x+1)
-6x+3.(7+2x)
Bài 2. Tìm x: 3x+2(5-x)=0
Bài 3. Rút gọn biểu thức
6(3p+4q)-8(5p-q)+(p-q).
Bài 3. tính giá trị biểu thức sau khi rút gọn:
5x(4x^2-2x+1)- 2x(10x^2-5x-2) với x= -15.
Thu gọn biểu thức sau :
a) M= a^2 .(a+b)-b.(a^2-b^2)+1
b)P=x.(x-y+1)-y.(y+1-x)-2
c)Q=(m+3).(m^2+3m-5)+(6-m).m^2+11
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 1: Cho xyz=2 và x+y+z=0. Tính giá trị của biểu thức: N=(x+y)(y+z)(x+z)
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 3a-2b / a-3b với a/b= 10/3
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: a-8 / b-5 - 4a-b / 3a+3 với a-b=3
Thu gọn các biểu thức : a) 3.(2x-1) -|x-5| b) |2x+3| + x+2
a) thu gọn biểu thức sau: a= 5 - 5^2 + 5^3 - 5^4 +...- 5^98 + %^99
b) chứng minh rằng với mọi n thuộc N thì (2^n+1).(2^n+2) đều chia hết cho 3
c) chúng minh: A= 1/1^2 + 1/2^2+ 1/3^2+.....+1/99^2+ 1/100^2 < 1 3/4 (hỗn số)
Rút gọn biểu thức sau
a ) A=1/5 +2/5^2+3/5^3+.....+2015/5^2015