Đáp án B
Thỏ có tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía: định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
Đáp án B
Thỏ có tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía: định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.
Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.
Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.
Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?
A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.
C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe
Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
Thỏ -Cấu tạo ngoài và di chuyển của thỏ
Đa dạng các lớp thú -Đại diện,cấu tạo, đời sống và tập tính -Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước - Giải thích vì sao việc thích nghi với cách ăn và chế độ ăn lại ảnh hưởng tới đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Đặc điểm chung và
vai trò của thú -Đặc điểm chung của thú
Sự tiến hóa của
động vật -Các hình thức sinh sản của động vật -Chiều hướng tiến hóa của các cơ quan di chuyển - Chiều hướng tiến hóa của các hình thức sinh sản -Căn cứ để thành lập cây phát sinh động vật và ý nghĩa của cây phát sinh động vật
Động vật và đời
sống con người -Khái niệm đa dạng sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Sự đa dạng các loài động vật ở đới nóng, đới lạnh và vùng nhiệt đới gió mùa -Tại sao phải bảo vệ đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.
Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.
Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.
Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?
A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.
C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe
Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?
A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau
C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân
Câu 1. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn. B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển. D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 2: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi?
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
B. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật.
C. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà.
Thỏ -Cấu tạo ngoài và di chuyển của thỏ
Đa dạng các lớp thú -Đại diện,cấu tạo, đời sống và tập tính -Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống ở nước - Giải thích vì sao việc thích nghi với cách ăn và chế độ ăn lại ảnh hưởng tới đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Đặc điểm chung và
vai trò của thú -Đặc điểm chung của thú
Sự tiến hóa của
động vật -Các hình thức sinh sản của động vật -Chiều hướng tiến hóa của các cơ quan di chuyển - Chiều hướng tiến hóa của các hình thức sinh sản -Căn cứ để thành lập cây phát sinh động vật và ý nghĩa của cây phát sinh động vật
Động vật và đời
sống con người -Khái niệm đa dạng sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Sự đa dạng các loài động vật ở đới nóng, đới lạnh và vùng nhiệt đới gió mùa -Tại sao phải bảo vệ đa dạng sinh học và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
Câu 3: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. thăm dò môi trường. B. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.
Câu 4: Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ. B. lông mao. C. lông tơ. D. lông ống.
Câu 5:. Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.
Câu 6: Cấu tạo của thỏ giúp chúng nhận biết kẻ thù?
A. Tai thính, mũi có lông xúc giác B.Mắt tinh, chân sau nhảy khỏe.
C.Bộ lông mao dày D.Chân trước đào hang khỏe
Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?
A.Chạy bằng 2 chân sau B.Bật nhảy bằng 2 chân sau
C.Chạy bằng 4 chân. D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân
II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú
Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B.2600. C. 3600. D.4600.
Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là
A. Bộ Thú huyệt B.Bộ Thú túi C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi D.Bộ Thú ăn sâu bọ
Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là
A. Đẻ trứng B.Đẻ con C.Có vú D.Con sống trong túi da của mẹ
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B.Mỏ dẹp. C.Không có lông. D.Con cái có tuyến sữa.
Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A.Vừa ở cạn, vừa ở nước B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt C.Nuôi con bằng sữa D.Đẻ trứng
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?
A.Chi sau và đuôi to khỏe. B.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương. D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 7: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng
A.Ở trong cát. B.Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C.Bằng đất khô. D.Bằng lá cây mục.
Câu 8: Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng
A.Dùng cắn vào vách đá B.Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi
C.Dễ dàng dặm lá cây D.Để tự vệ
Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?
A.Tiêu biến hoàn toàn. B.To và khỏe. C.Nhỏ và yếu. D.Biến đổi thành vây.
Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A.Thị giác. B.Xúc giác. C.Vị giác. D.Thính giác.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A.Bay theo đường vòng. B.Bay theo đường thẳng.
C.Bay theo đường zích zắc. D.Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 12: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi
B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 13: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
Câu 14: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang.
B. Chuột đồng nhỏ.
C. Chuột chũi.
D. Chuột chù.
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 17: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 18: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Lợn.
Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ
A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ
B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn
C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn.
B. Không có đuôi.
C. Có chai mông.
D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 22: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?
A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Tất cả các ý trên đúng.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?
A. Có lớp lông mao bao phủ
B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Là động vật biến nhiệt
D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
Câu 30: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
Câu 31: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Con đực có hai cơ quan giao phối.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 33: Hiện tượng thai sinh là:
A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai. B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn.
Câu 34: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ …(1)… và chân trước đánh mạnh về phía sau, chân sau về phía trước.
Khi …(2)… đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì …(3)… lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h.
A. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước
B. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau
C. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau
D. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước
Câu 35: Vai trò của chi trước ở thỏ là:
A. Thăm dò môi trường. B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển. D. Bật nhảy xa.
Câu 36: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.
Câu 37: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B. Mỏ dẹp.
C. Không có lông. D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy. A. (1): chi trước; (2): đuôi B. (1): chi sau; (2): đuôi
C. (1): chi sau; (2): chi trước D. (1): chi trước; (2): chi sau
Câu 40: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Đặc điểm nào dưới đây không phải của thỏ hoang?
Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng giúp giảm nhẹ cơ thể
Mũi thính với lông xúc giác nhạy bén để thăm dò môi trường
Tai thính, vành tai lớn giúp định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
Bộ lông mao dày xốp để giữ nhiệt cho cơ thể
thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía có ý nghĩa gì?
Chép 1, 2, 3…(cột A) với a hoặc b… (cột B) sao cho phù hợp.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ(Cột A) |
Ý nghĩa thích nghi với đời sống(Cột B) |
1. Bộ lông mao dày, xốp. |
a. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi |
2. Chi trước ngắn. |
b. Bảo vệ và giữ nhiệt |
3. Chi sau dài, khỏe. |
c. Đào hang. |
4. Mũi thính, có lông xúc giác nhạy bén |
d. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù. |
Câu 13 : Câu nào không đúng trong những câu sau ?
A. Tai thỏ rất thính
B. Vành tai dài, lớn
C. Tai thỏ không thính lắm
D. Tai thỏ cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù