Đáp án C
Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc.(SGK/139 Địa 12)
Đáp án C
Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc.(SGK/139 Địa 12)
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia |
Gía trị xuất khẩu(tỉ USD ) |
Gía trị nhập khẩu(tỉ USD ) |
Số dân(triệu người ) |
Hoa Kì |
1610 |
2380 |
234,3 |
Ca-na - da |
465 |
482 |
34,8 |
Trung Quốc |
2252 |
2249 |
1378 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết ở Châu Á, Việt Nam có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia và vùng lãnh thổ nào sau đây?
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Đài Loan.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết ở Châu Á, Việt Nam có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia và vùng lãnh thổ nào sau đây?
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Đài Loan.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực
1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu – nghèo rất lớn, tỉ lệ dân thành thị thấp dưới 50%
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ.
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực
1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu – nghèo rất lớn, tỉ lệ dân thành thị thấp dưới 50%
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ.
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Hoa Kì |
1852,3 |
2264,3 |
2365,0 |
2786,3 |
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 và 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì.
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Nước |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||
2010 |
2015 |
2010 |
2015 |
|
Trung Quốc |
1602,5 |
2431,3 |
1380,1 |
2045,8 |
Nhật Bản |
857,1 |
773,0 |
773,9 |
787,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu Nhật Bản.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KÌ VÀ
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
(Đơn vị: tỷ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Liên minh châu Âu năm 2010 và năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì luôn lớn hơn Liên minh châu Âu.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Liên minh châu Âu đều tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Liên minh châu Âu luôn nhỏ hơn Hoa Kì.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên minh châu Âu giảm.
Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA HOA KÌ VÀ LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU) (Đơn vị: tỷ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Liên minh châu Âu năm 2010 và năm 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì luôn lớn hơn Liên minh châu Âu
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Liên minh châu Âu đều tăng
C. Tổng sản phẩm trong nước của Liên minh châu Âu luôn nhỏ hơn Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên minh châu Âu giảm