Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Đều dẫn nhiệt
Đều nóng lên khi có dòng điện đi qua.
Trong các cụm vật dụng liệt kê dưới đây, cụm nào hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Nồi cơm điện, quạt điện, radio, tivi.
B. Máy bơm nước, bàn là, bút thử điện, đồng hồ điện.
C. Ấm điện, máy tính bỏ túi, máy chụp ảnh tự động, chuông điện.
D. Bếp điện, bóng đèn dây tóc, nồi cơm điện, bàn là, lò sưởi điện.
Hãy lắp mạch điện như sơ đồ hình 22.1 và tìm hiểu các nội dung sau đây:
a. Khi đèn sáng, bóng đèn có nóng lên không? Bằng cách nào để xác định điều đó?
b. Bộ phận nào của đen bị đốt nóng mạnh và phát sáng khi có dòng điện chạy qua?
c. Khi đèn sáng bình thường, bộ phận đó của đèn có nhiệt độ khoảng 2500oC.
Bảng bên cho biết nhiệt độ nóng chảy của một số chất, hãy giải thích vì sao dây tóc của bóng đèn thường được làm bằng vonfram?
hãy chỉ ra tác dụng chính của dòng điện trong các đồ dùng thiết bị điện sau khi chúng hoạt động bình thường ; nồi cơm điện, bàn là điện, đèn led, đèn neon, bóng đèn hút thử điện, ấm đun nước điện
Bộ phận quan trọng nhất của bàn là, bếp điện là dây mayso. Dây mayso là ứng dụng về tác dụng gì của dòng điện? Khi chế tạo dây mayso, người ta phải chọn kim loại có tính chất có các tính chất cơ bản như thế nào?:(((
Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận của đèn dây tóc bị đốt nóng mạnh nhất là
A.dây trục.
B.bóng đèn.
C.cọc thuỷ tinh.
D.dây tóc.
Câu 6: Thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Chuông điện. B. Máy điện tim. C. Bóng đèn dây tóc. D. Nồi cơm điện.
Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. khối lượng. D. nhiệt độ
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một ………..
A. Điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện thế. D. Cường độ dòng điện.
Câu 9: Vật nào sau đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây thép. D. Một đoạn dây bạc.
Câu 10: Dòng điện trong kim loại là dòng:
A. các phân tử dịch chuyển có hướng. B. các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. D. các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 11: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh nhựa. B. Thanh thép. C. Thanh gỗ. D. Thanh sắt.
Câu 12: Hai vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là:
A. chì, nilông. B. sứ, nhựa. C. nhôm, sứ. D. đồng, cao su.
Câu 13: Khi tiến hành thí nghiệm cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại là do dòng điện có
A. tác dụng sinh lý. B. tác dụng từ. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng nhiệt.
Câu 14: Bạn An dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả thu được là 12,0V. An đã dùng vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp nhất là:
A. 12V và 0,1V. B. 12V và 0,5V.
C. 15V và 0,1V. D. 12,5V và 0,01V
Bóng đèn dây tóc hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?Giải thích?Người ta sử dụng vật liệu nào để tạo nên dây tóc bóng đèn?Tại $ao?
Câu 9. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận của đèn bị đốt nóng mạnh nhất là….
Chọn câu trả lời sai.
A. dây tóc. B. bóng đèn. C. dây trục D. cọc thủy tinh
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện
C. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện
D. Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 11. Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích đối với dụng cụ nào sau đây?
A. Ấm điện. B. Tivi. C. Bàn là. D. Máy sưởi điện
Câu 12. Vật nào sau đây đang có dòng điện chạy qua?
A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng lụa.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng bị đứt dây tóc.
C. Một chiếc tivi đang tường thuật một trận bóng đá.
D. Một chiếc bút thử điện được đặt trong quầy bán đồ điện.
Câu 13. Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Cọ xát. B. Hơ nóng vật.
C. Bỏ vật vào nước nóng. D. Làm cách khác.
Câu 14. Vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép.
C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn điện?
A. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín.
B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
C. Nguồn có hai cực là cực âm và cực dương.
D. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó.
Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm nóng dây dẫn. B. Hút các vụn giấy.
C. Làm quay kim nam châm. D. Làm tê liệt thần kinh.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện có dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch điện kín nối liền các thiết bị điện
với hai cực nguồn điện.
Câu 18: Năm dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là:
A. Đèn pin, radio, đồng hồ chạy bằng pin, máy tính bỏ túi, điện thoại di động.
B. Tivi, radio, máy rung, quạt điện, bánh xe nước.
C. Bóng đèn, bếp điện, máy bơm, máy điện thoại, đèn pin.
D. Bút thử điện, máy chụp hình, xay trái cây, radio.
Câu 19: Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. Sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 20: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A. Chì, vônfram, kẽm. B. Thiếc, vàng, nhôm.
C. Đồng, nhôm, sắt. D. Đồng, vônfram, thép
Câu 9. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận của đèn bị đốt nóng mạnh nhất là….
Chọn câu trả lời sai.
A. dây tóc. B. bóng đèn. C. dây trục D. cọc thủy tinh
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện
C. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện
D. Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 11. Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích đối với dụng cụ nào sau đây?
A. Ấm điện. B. Tivi. C. Bàn là. D. Máy sưởi điện
Câu 12. Vật nào sau đây đang có dòng điện chạy qua?
A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng lụa.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng bị đứt dây tóc.
C. Một chiếc tivi đang tường thuật một trận bóng đá.
D. Một chiếc bút thử điện được đặt trong quầy bán đồ điện.
Câu 13. Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Cọ xát. B. Hơ nóng vật.
C. Bỏ vật vào nước nóng. D. Làm cách khác.
Câu 14. Vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép.
C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn điện?
A. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín.
B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
C. Nguồn có hai cực là cực âm và cực dương.
D. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó.
Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm nóng dây dẫn. B. Hút các vụn giấy.
C. Làm quay kim nam châm. D. Làm tê liệt thần kinh.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện có dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch điện kín nối liền các thiết bị điện
với hai cực nguồn điện.
Câu 18: Năm dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là:
A. Đèn pin, radio, đồng hồ chạy bằng pin, máy tính bỏ túi, điện thoại di động.
B. Tivi, radio, máy rung, quạt điện, bánh xe nước.
C. Bóng đèn, bếp điện, máy bơm, máy điện thoại, đèn pin.
D. Bút thử điện, máy chụp hình, xay trái cây, radio.
Câu 19: Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. Sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 20: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A. Chì, vônfram, kẽm. B. Thiếc, vàng, nhôm.
C. Đồng, nhôm, sắt. | D. Đồng, vônfram, thép. |