Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2000 |
2007 |
Công nghiệp khai thác |
53 035,2 |
141 635,8 |
Công nghiệp chế biến |
264 459,1 |
1 254 536,2 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
18 606,0 |
73 100,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
CN sx – pp điện, khí đốt, nước |
Tổng |
1996 |
20688 |
119438 |
9306 |
149432 |
1999 |
36219 |
195579 |
14030 |
245828 |
2000 |
53035 |
264459 |
18606 |
336100 |
2004 |
103815 |
657115 |
48028 |
808958 |
2005 |
110949 |
824718 |
55382 |
991049 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự dịch chuyển cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên ?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ đường.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ đường
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1195 – 2016
(Đơn vị : %)
Năm Nhóm hàng |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Công nghiệp nặng và khoáng sản |
25,3 |
37,2 |
36,1 |
31,0 |
45,3 |
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
28,5 |
33,8 |
41,0 |
46,1 |
40,4 |
Nông, lâm , thủy sản |
46,2 |
29,0 |
22,9 |
22,9 |
14,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp
A. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nhẹ, khai thác.
C. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, công nghiệp nặng.
D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp:
A. Công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nhẹ; khai thác.
C. Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; công nghiệp nặng.
D. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị : %)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản |
25,3 |
37,2 |
36,1 |
31,0 |
44,3 |
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
28,5 |
33,8 |
41,0 |
46,1 |
38,6 |
Hàng nông, lâm, thủy sản |
46,2 |
29,0 |
22,9 |
22,9 |
17,1 |
(Nguồn : Niên giám Thống kê Việt Nam 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm dần từ 1995 - 2015.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản chiếm thấp nhất năm 2015.