Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy
Chọn A.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =π/16.
B. V = π 2 16
C. V = π 2 + π 16
D. V = π 2 4
Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 - x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=2 là
A. 32 3 π
B. π 2
C. 2 π 2
D. 16 3 π
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi P y = 3 x 2 , cung tròn y = 4 - x 2 0 ≤ x ≤ 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay H xung quanh trục Ox bằng
A. 34 15
B. 34 π 15
C. 43 15
D. 43 π 15
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường: y = x - π ; y = sinx ; x = 0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và V = p π 4 p ∈ ℚ . Giá trị của 24p bằng:
A. 8
B. 4
C. 24
D. 12
Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin 2 x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = π . Quay hình phẳng D quay trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. π 2 .
B. π 2 .
C. π 2 4 .
D. π 2 2 .
Ký hiệu (H) là giới hạn của đồ thị hàm số y= tanx, hai đường thẳng x=0, x= π/3 và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) xung quanh trục hoành
A. π ( 3 + π / 3 )
B. 3 - π / 3
C. 3 + π / 3
D. π ( 3 - π / 3 )
Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x = π , y = 0 và y = − sin x . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
A. V = π ∫ 0 π sin x d x .
B. V = π ∫ 0 π sin 2 x d x .
C. V = π ∫ 0 π − sin x d x .
D. V = ∫ 0 π sin 2 x d x .
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 , trục hoành xung quanh trục hoành là
A. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
B. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
C. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
D. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi cung tròn y = 4 - x 2 trục hoành xung quanh trục hoành là
A. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
B. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x
C. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
D. π ∫ 0 2 4 - x 2 d x