Cho khối nón cụt có R, r lần lượt là bán kính hai đáy và h = 3 là chiều cao. Biết thể tích khối nón cụt là V = π tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = R + 2r.
A. 2 3
B. 3
C. 3 3
D. 2
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h = 3 . Thể tích của khối nón là:
A. 4 π 3 3
B. 4π/3.
C. 4 π 3
D. 2 π 3 3
Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3 . Thể tích của khối nón là:
A. 4 π 3
B. 2 π 3 3
C. 4 π 3
D. 4 π 3 3
Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng 36 π . Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.
A. V = 72 2 π
B. V = 288 π
C. V = 36 π
D. V = 18 π
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình f(2sinx)=m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-π;π] khi và chỉ khi
A. m ∈ { - 3 ; 1 } .
B. m ∈ ( - 3 ; 1 )
C. m ∈ [ - 3 ; 1 )
D. m ∈ ( - 3 ; 1 ]
Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4
A. V = 4 π
B. V = 12 π
C. V = 16 π 3
D. V = 4
Tính thể tích của khối trụ (T)biết bán kính đáy r=3, chiều cao h=4 bằng
A. 12 π 2
B. 12 π 3
C. 48 π
D. 36 π
Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(I;R) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r = 3 cmhoảng cách từ I đến (P) bằng 2cm. Diện tích mặt cầu S(I;R) bằng
A. 52 π cm 2
B. 13 π cm 2
C. 4 13 π cm 2
D. 4 5 π cm 2
Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho
A. 6 3 π
B. 2 3 π
C. 2 π
D. 6 π