\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1(mol)\\ PTHH:CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ \Rightarrow n_{HCl}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1(l)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1(mol)\\ PTHH:CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ \Rightarrow n_{HCl}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1(l)\)
Thể tích dung dịch HCl 2M cần để hòa tan hết 8 gam CuO là
A. 100 ml. | B. 200 ml. | C. 400 ml. | D. 500 ml. |
Thể tích dung dịch HCl 2M cần để hòa tan hết 8 gam CuO là
Giúp em với ạ b) Tính khối lượng CuO cần lấy để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M. c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần lấy để hoà tan hết 16,2 gam ZnO. d) Để trung hòa hết 100 ml H2SO4 2M cần dùng V ml dung dịch KOH 1M. Tính V.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp A gồm Al, Al2O3 bằng dung dịch HCl 2M thu được 6,72 lít khí(đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp A.
Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 400 ml
Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H 2 O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 400 ml
Hòa tan hết 3,9 gam K vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml
Hòa tan hoàn toàn 30,6 gam BaO vào nước thu được 200 ml dung dịch A.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa hết 200 ml dung dịch A.
Để hoà tan hết m gam CuO cần dùng 73 gam dung dịch HCl 20%. Tìm m?