\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,5.22.4=11,2\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,5.22.4=11,2\left(l\right)\)
cho 10,6g Na2CO3 vào 7,3g Axit HCl ta thấy sủi bọt kí. Biết sản phẩm thu đc 11,7g NaCl,
khí CO2 và 1,8g nước H2O.
a. Lập phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí CO2 thu đc ở đkt (25 độ C và 1 bar)
(C =12, O =16)
cho cacbon tác dụng với 6,72 lít oxi (đktc) thu đc cacbondioxit
a). tính khối lượng cacbon
b)tính thể tích khí co2(đktc);(C=12,O=16)
đag gấp
( - Biết thể tích các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
- Biết C = 12, O = 12, H = 1
Tính khối lượng của:
5,6 lít khí C O 2 (đktc) (Cho C=12, O=16)
Câu 1: Hãy tính :
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Nung nóng 15 gam đá vôi CaCo3 thu đc vôi sống CaO và khí cacbonit CO2 (cho Ca=40,C=12,O=16) a)Viết phương trình hoá học b)Tính khối lượng vôi sống thu đc c)Tính thể tích khí cacbonit sinh ra (ở đktc)
Cho 1,2395 lít khí CO2 (ở đkc)
a. Tính số mol của CO2
b. Tính khối lượng CO2
c. Tính số phân tử CO2
( C = 12 , O = 16 )
Bài 3. Hãy cho biết 13,2 gam khí CO2 :
a. Có bao nhiêu mol khí CO2 ?
b. Có bao nhiêu phân tử CO2?
c. Có thể tích là bao nhiêu lit (ở đktc)?
Tỉ khối của khí CO2 đối với không khí:(Cho C =12; O = 16) (Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.1,04
B.1,52
C.1
D.0,66