Câu 43. Sơn nguyên rộng lớn ở Đông Á là
A. A-na-tô-ni. B. Đê-can.
C. Ê-ti-ô-pi. D. Tây Tạng.
Câu 45. Ngọn núi lửa lớn nhất Nhật Bản là
A. Phan-xi-pang. B. Ê-vơ-rét.
C. Phú sỉ. D. Ngọc Lĩnh.
Câu 46. Hướng gió chính ở khu vực Đông Á về mùa hạ là
A. Tây bắc. B. tây nam.
C. đông bắc. D. đông nam.
Câu 47. Ý nào sau đây không đúng với nửa phía tây phần đất liền của Đông Á?
A. Khí hậu quanh năm khô hạn.
B. Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô,bán hoang mạc và hoang mạc.
C. Có nhiều núi,sơn nguyên cao,hiểm trở và các bồn địa.
D. Mùa đông có gió mùa tây bắc,mùa hạ có gió mùa đông nam.
Câu 48. ở Đông Á,khí hậu gió mùa ẩm phân bố ở đâu?
A. Toàn bộ phần đất liền.
B. Phần hải đảo và nửa phía đông phần đất liền.
C. Nửa phía tây phần đất liền và phần hải đảo.
D. Phần hải đảo và toàn bộ phần đất liền.
Câu 49. Nước nào ở Đông Á có số dân ít nhất?
A. Hàn Quốc. B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản. D. CHDCND Triều Tiên
Câu 50. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản?
A. Khai thác khoáng sản. B. Chế tạo ô tô,đóng tàu.
C. Công nghiệp điện tử. D. Sản xuất hang tiêu dung.
Ki –tô giáo và Hồi giáo được hình thành ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Đông Nam Á
B. Tây Á
C. Trung Á
D. Nam Á
Các khu vực đông dân nhất ở Nam Á là
A. tây bắc Ấn Độ và Pa-ki-tan
B. sơn nguyên Đê-can và Bu-tan.
C. đồng bằng Ấn-Hằng và ven vịnh Ben-gan.
D. phía tây bắc Ấn Độ và ven biển A-ráp.
4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào?
a. Bắc Á, Tây Nam Á. b. Đông Á, Trung Á.
c. Đông Nam Á, Nam Á. d. Tây Nam Á, Trung Á.
5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào?
a. Bắc Băng Dương. b. Thái Bình Dương.
c. Ấn Độ Dương. d. Đại Tây Dương.
6. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:
a. Đông Nam Á b. Tây Nam Á
c. Bắc Á d. Trung Á.
7. Cảnh quan ở châu Á phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của....
a. vị trí địa lý. b. địa hình.
c. khí hậu. d. biển và đại dương.
8. Khai thác Tập bản đồ trang 4 và trang 6, cho biết vùng Xi bia có cảnh quan chủ yếu nào?
a. Đài nguyên. b. Rừng lá kim (Taiga).
c. Thảo nguyên. d. Hoang mạc.
9. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
a. Đông Nam Á và Nam Á b. Nam Á và Đông Á
c. Đông Á và Đông Nam Á. d. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
10. Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
a. Rừng lá kim. b. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
c. Hoang mạc và bán hoang mạc. d. Rừng nhiệt đới ẩm.
11. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì...
a. Châu Á tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi.
b. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn, thuận lợi phát triển kinh tế.
c. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
d. Châu Á có nhiều chủng tộc, là nơi ra đời của các tôn giáo lớn.
12. Dân cư Châu Á tập trung đông ở những khu vực nào?
a. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. b. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào?
a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?
a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là:
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Ấn Độ
4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do
a. Chuyển cư b. Phân bố lại dân cư
c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. d. Thu hút nhập cư.
5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
cùng với bảng 6.1. Thành phố có số dân cao nhất các nước châu á là
A. Tokyo của Nhật Bản B. Bắc Kinh của TQ C. Seoul của Hàn Quốc D. New Delhi của Ấn Độ
Quốc gia nào ở Nam Á có số dân đông thứ 2 thế giới?
A. ẤN ĐỘ
B. PA-KI-XTAN
C. BĂNG-LA-ĐÉT
D. NÊ-PAN
1.Khu vực nào của Châu Á có dân số đông
A.Nam Á,Đông Nam Á,Đông Á
B.Trung Á ,Đông Nam Á,Nam Á
C.Đông Á ,Bắc Á,Trung Á
D.Tây Nam Á,Trung Á,Bắc Á
2.Khu vực nào của Châu Á có dân số thấp
A.Nam Á,Đông Nam Á,Đông Á
B.Trung Á,Đông Nam Á,Nam Á
C.Đông Á,Trung Á,Bắc Á
D.Tây Nam Á,Trung Á,Bắc Á