\(\%m_C=\dfrac{2.M_C}{2.M_C+6.M_H+M_O}.100\%=\dfrac{2.12}{2.12+6.1+16}.100\approx52,174\%\)
\(\%m_C=\dfrac{2.M_C}{2.M_C+6.M_H+M_O}.100\%=\dfrac{2.12}{2.12+6.1+16}.100\approx52,174\%\)
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C 2 H 6 O là
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13,0%
D. 34,8%
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong C H 4 lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 75% và 25%
C. 80% và 20%
D. 40% và 60%
a/Một hidrocacbon A có công thức CnH2n+2, trong đó nguyên tố cacbon chiếm tỉ lệ 75% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A. b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau: CaHo
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong N H 2 2 C O là
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%
Axit axetic có công thức CH3COOH hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong axit đó
X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
A. C
B. N
C. S
D. P
X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố
A. C
B. S
C. N
D. P
X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. Xác định nguyên tố X.
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (N H 2 ) 2 CO là :
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%