Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (6), (7)
D. (2), (4), (6)
Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với Ba thấy có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :
A. xiderit.
B. hemantit.
C. manhetit.
D. pirit sắt.
A là quặng hematit chứa 60% Fe 2 O 3 . B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe 3 O 4 . Trộn m 1 tấn A với m 2 tấn B thu được 1 tấn quặng C. Từ C điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m 1 : m 2 là
A. 5 : 2
B. 4 : 3
C. 3 : 4
D. 2 : 5
A là quặng hematit chứa 53,33% Fe 2 O 3 . B là quặng manhetit chứa 58% Fe 3 O 4 . Trộn m 1 tấn A với m 2 tấn B được 7 Tấn quặng C. Từ C điều chế được 2,92 tấn gang chứa 4,11% cacbon. Tỉ lệ m 1 : m 2 gần nhất với
A. 5 : 2
B. 4 : 3
C. 3 : 4
D. 2 : 5
Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì?
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2
B. Al2O3
C. FeCO3
D. Fe2O3
Quặng sắt xiđerit có thành phần chính là
A. F e S 2 .
B. F e 3 O 4 .
C. F e 2 O 3 .
D. F e C O 3 .
Tên của các quặng chứa F e C O 3 , F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , F e S 2 lần lượt là
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.