Tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số y = - x 3 - 3 m x 2 + 4 m - 1 đồng biến trên khoảng (0;4) là
A. m > 0
B. m ≤ - 2
C. m ≤ - 4
D. - 2 ≤ m < 0
Một học sinh giải bài toán “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x 3 + m x 2 + m − 2 x + 10 đồng biến trên i” theo các bước như sau:
Bước 1: Hàm số xác định trên i, và y ' = 3 m x 2 + 2 m x + m − 2
Bước 2: Yêu cầu bài toán tương đương với y ' > 0, ∀ x ∈ ℝ ⇔ 3 m x 2 + 2 m x + m − 2 > 0, ∀ x ∈ ℝ
Bước 3: ⇔ a = 3 m > 0 Δ ' = 6 m − 2 m 2 < 0 ⇔ m < 0 m > 3 m > 0
Bước 4: ⇔ m > 3. Vậy m>3
Hỏi học sinh này đã bắt đầu sai ở bước nào?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = - 2 sin x - 1 sin x - m đồng biến trên khoảng 0 ; π 2 là:
A. m ≥ - 1 2
B. - 1 2 < m < 0 hoặc m > 1
C. - 1 2 ≤ m ≤ 0 hoặc m ≥ 1
D. m > - 1 2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − m x 2 − m − 6 x + 1 đồng biến trên khoảng (0;4)
A. − ∞ ; 6
B. − ∞ ; 3
C. − ∞ ; 3
D. [3;6]
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m cos x + 1 cos x + m đồng biến trên khoảng 0 ; π 3
A. - 1 ; 1
B. - ∞ ; - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. [ - 1 ; - 1 2 )
D. - 1 ; - 1 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = tan x − 2 tan x − m đồng biến trên khoảng 0 ; π 4
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2
B. m ≤ 0
C. 1 ≤ m < 2
D. m ≥ 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 1 x − m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 2 .
A. 1 , + ∞
B. 2 , + ∞
C. 2 , + ∞
D. 1 , + ∞
Cho hàm số f(x)=(2 x +m)/(√x+1) với m là tham số thực, m>1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + 3 - m ( x + 1 ) đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; + ∞ )
A. [ 1 ; + ∞ )
B. [ - 1 ; 1 ]
C. ( - ∞ ; - 1 ]
D. ( - ∞ ; 1 )