Đáp án là C
Tập xác định : D = R \{m}
Ta có : y ' = 1 − m x − m 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−¥;2) khi và chỉ khi y' <0, "x < 2, tức là : 1 − m < 0 m ≥ 2 ⇔ m ≥ 2 . Vậy tập giá trị m cần tìm là [2; + ∞ )
Đáp án là C
Tập xác định : D = R \{m}
Ta có : y ' = 1 − m x − m 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−¥;2) khi và chỉ khi y' <0, "x < 2, tức là : 1 − m < 0 m ≥ 2 ⇔ m ≥ 2 . Vậy tập giá trị m cần tìm là [2; + ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m 3 x 3 + 7 m x 2 + 14 x - m + 2 nghịch biến trên nửa khoảng [ 1 ; + ∞ ) ?
A. - ∞ ; - 14 15
B. ( - ∞ ; - 14 15 ]
C. - 2 ; - 14 15
D. [ - 14 15 ; + ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m ≤ 1 .
B.m<1
C.m<-3
D. m ≤ - 3 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng ( - ∞ ; 1 ) ?
A. - 2 < m ≤ - 1
B. - 2 ≤ m ≤ - 1
C. - 2 ≤ m ≤ 2
D. - 2 < m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng ( - ∞ ;1)
A. 2 ≤ m ≤ - 1
B. - 2 ≤ m ≤ 2
C. - 2<m<2
D. - 2<m ≤ - 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 ?
A. − 2 ≤ m ≤ 2
B. -2 < m < 2
C. − 2 < m ≤ − 1
D. − 2 ≤ m ≤ − 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m x 3 3 + 7 m x 2 + 14 x - m + 2 nghịch biến trên [ 1 ; + ∞ )
A. - ∞ ; - 14 15
B. ( - ∞ ; - 14 15 ]
C. - 2 ; - 14 15
D. [ - 14 15 ; + ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 .
A. − 2 < m ≤ − 1
B. − 2 ≤ m ≤ − 1
C. − 2 ≤ m < − 1
D. − 2 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 .
A. − 2 < m ≤ − 1
B. − 2 ≤ m ≤ − 1
C. − 2 ≤ m < − 1
D. − 2 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m nghịch biến trên khoảng − 1 ; + ∞ .
A. − 1 < m < 2
B. m ≥ 1
C. m < 1 m > 2
D. 1 ≤ m < 2