Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + 1 ) x 2 + x ≥ ( 2 - 1 ) 2 là tập nào trong các tập sau?
A. ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
B. - 2 ; 1
C. ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
D. ℝ
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình ( 2 + 1 ) x ≤ ( 2 - 1 ) x
A. S = ( - ∞ ; - 3 ]
B. S = ( - ∞ ; - 3 )
C. [ 3 ; + ∞ )
D. ( 3 ; + ∞ ]
Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 3 ( x - 1 ) + log 3 ( 2 x - 1 ) ≤ 2 là
A. S = ( 1 ; 2 ]
B. S = ( - 1 / 2 ; 2 )
C. S = [ 1 ; 2 ]
D. S = [ - 1 / 2 ; 2 ]
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 3 x + 1 + x - 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 3
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Bất phương trình 2 log 9 x + 2 − log 3 1 − x ≥ 1 có tập nghiệm là S = [ a ; b ) . Tính P = 4 a + 1 2 + b 3 .
A. P = − 1.
B. P = 5.
C. P = 4.
D. P = 1.
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)