Đáp án D.
Ta có 5 - 2 2 x x - 1 ≤ 5 + 2 x ⇔ 5 - 2 2 x x - 1 ≤ 5 - 2 - x
Do 0 < 5 - 2 < 1 nên BPT ⇔ 2 x x - 1 ≥ - x ⇔ 2 x x - 1 + x x - 1 x - 1 ≥ 0 ⇔ x 2 + x x - 1 ≥ 0 ⇔ x x + 1 x - 1 ≥ 0 ⇔ x x + 1 x - 1 ≥ 0 ⇔ [ x > 1 - 1 ≤ x ≤ 0 .
Đáp án D.
Ta có 5 - 2 2 x x - 1 ≤ 5 + 2 x ⇔ 5 - 2 2 x x - 1 ≤ 5 - 2 - x
Do 0 < 5 - 2 < 1 nên BPT ⇔ 2 x x - 1 ≥ - x ⇔ 2 x x - 1 + x x - 1 x - 1 ≥ 0 ⇔ x 2 + x x - 1 ≥ 0 ⇔ x x + 1 x - 1 ≥ 0 ⇔ x x + 1 x - 1 ≥ 0 ⇔ [ x > 1 - 1 ≤ x ≤ 0 .
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 ( x − 1 ) ≥ 0 là
A. (1;2 )
B. − ∞ ; 2
C. 2 ; + ∞
D. (1;2]
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + 1 + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. − 1 , + ∞ .
D. 1 , + ∞ .
Tập nghiệm S của bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ 0 là:
A. S = [ - 1 ; + ∞ )
B. S = - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. S = ( 1 ; + ∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 3 x + 1 + x - 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 3
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. - 1 ; + ∞
D. 1 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là:
A. (1;2)
B. (-1;2)
C. − 1 ; + ∞ .
D. 1 ; + ∞ .
Tập nghiệm bất phương trình: l o g 0 , 5 ( x − 4 ) + 1 ≥ 0 là:
A. 4 ; 9 2
B. ( − ∞ ; 6 )
C. ( 4 ; + ∞ )
D. ( 4 ; 6 ]