Đáp án A
Ta có:
2 x 2 − 4 − 1 . ln x 2 < 0 ⇔ 2 x 2 − 4 − 1 > 0 ln x 2 < 0 2 x 2 − 4 − 1 < 0 ln x 2 > 0 ⇔ x 2 − 4 > 0 x 2 < 1 x 2 − 4 < 0 x 2 − 1 > 0 ⇔ x ∈ − 2 ; − 1 ∪ 1 ; 2
Đáp án A
Ta có:
2 x 2 − 4 − 1 . ln x 2 < 0 ⇔ 2 x 2 − 4 − 1 > 0 ln x 2 < 0 2 x 2 − 4 − 1 < 0 ln x 2 > 0 ⇔ x 2 − 4 > 0 x 2 < 1 x 2 − 4 < 0 x 2 − 1 > 0 ⇔ x ∈ − 2 ; − 1 ∪ 1 ; 2
Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + 1 ) x 2 + x ≥ ( 2 - 1 ) 2 là tập nào trong các tập sau?
A. ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
B. - 2 ; 1
C. ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
D. ℝ
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 3 ( x - 1 ) + log 3 ( 2 x - 1 ) ≤ 2 là
A. S = ( 1 ; 2 ]
B. S = ( - 1 / 2 ; 2 )
C. S = [ 1 ; 2 ]
D. S = [ - 1 / 2 ; 2 ]
Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình ( 2 + 1 ) x ≤ ( 2 - 1 ) x
A. S = ( - ∞ ; - 3 ]
B. S = ( - ∞ ; - 3 )
C. [ 3 ; + ∞ )
D. ( 3 ; + ∞ ]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 + 2 + 4 - x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 là ( - a ; - b ] . Khi đó ab bằng
A. 12 5
B. 5 12
C. 15 16
D. 16 15
Nghiệm của phương trình ln(x+1)=2 là
A. 99
B. e 2 - 1
C. 101
D. e 2 + 1
Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 3 x + 1 + x - 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số
B. 4
C. 2
D. 3