`a)` con ngựa, ngựa gỗ,...
`b)` miếng sắt, sắt thép,...
`c)` bài thi, thi thoảng,...
`d)` chiếc áo, áo khoác,...
____________
`a)` nhỏ nhen, nhỏ nhắn,...
`b)` khỏe khoắn,...
`c)` ống ả, óng ánh,....
`d)` dẻo dai,...
`a)` con ngựa, ngựa gỗ,...
`b)` miếng sắt, sắt thép,...
`c)` bài thi, thi thoảng,...
`d)` chiếc áo, áo khoác,...
____________
`a)` nhỏ nhen, nhỏ nhắn,...
`b)` khỏe khoắn,...
`c)` ống ả, óng ánh,....
`d)` dẻo dai,...
1,Trong những từ dưới đây,từ nào là từ láy , từ nào là từ ghép : buồn bực ,buồn bã , thơm thảo , xanh xao, mặt mũi , làng nhàng , tươi cười ,trồng trọt ,buôn bán
2,Cho tiếng nhỏ
a, tạo thành 4 từ ghép có tiếng nhỏ
b, tạo thành 4 từ láy có tiếng nhỏ
1,a,Cho các tiếng sau:Mát,sinh,đẹp,tươi hãy tạo ra các từ láy
b,Cho các tiếng :xe,hoa,cá,rau hãy tạo ra cá từ ghép
[1],là đơn vị cấu tạo nên...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là...[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là...[4]
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là ...[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là..[6]
từ,tiếng,từ đơn,từ phức,từ láy,từ ghép.
ai bít giúp mik với.
Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây?
Từ đơn và từ ghép
Từ đơn và từ láy
Từ đơn
Từ ghép và từ láy
Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép:
Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Các tiếng có quan hệ với nhau về âm
Các tiếng có quan hệ với nhau về vần
Cả B và C đều đúng
Câu 3: Các từ sau đây là từ láy đúng hay sai:
Tươi tốt, học hỏi, mong muốn
Đúng
Sai
Câu 4: Tìm từ láy trong các từ dưới đây?
Tươi thắm Tươi tỉnh | Tươi tắn Tươi đẹp |
Câu 5: Ghép cột A với B để chúng phù hợp về nghĩa
A Chết như rạ Oán nặng thù sâu Mẹ tròn con vuông Cầu được ước thấy | B Sinh nở thuận lợi, tốt đẹp Mong ước thành hiện thực Chết rất nhiều Oán hận thù với ai rất nặng |
1 a, 2 b, 3 c, 4 d 1 c, 2 a, 3 d, 4 b | 1 c, 2 d, 3 a, 4b 1 d, 2 b, 3 a, 4 c |
Câu 6: Thành ngữ là:
Những cụm từ ổn định về cấu tạo, cố định về ý nghĩa
Những cụm từ cố định về cấu tạo ổn định về ý nghĩa
Những cụm từ có ý nghĩa có định
Cả A và B đều đúng
Câu 7: Trạng ngữ là gì?
Là cụm từ đứng trước chủ ngữ
Là thành phần phụ của câu
Là thành phần chính của câu
Cả A và D đều đúng
Câu 8: Quốc gia nào có từ được vay mượn nhiều nhất trong tiếng việt
Nga C. Anh
Trung quốc D. Pháp
Câu 9: Dòng nào chứa trạng ngữ trong câu sau:
“Bạn hãy tưởng tượng, một buổi sáng
Bạn vừa nhắm mắt cừa mở của sổ
Và bạn chợt hiểu khu vườn nói gì
Khu vườn
Câu 10: Trạng ngữ ở câu trên biểu thị điều gì?
Nguyên nhân Mục đích | Thời gian Cả a, b, c |
Cho các tiếng sau: nóng, mát, xa, buồn, xanh. Với mỗi tiếng hãy tạo thành
a. Từ ghép hợp nghĩa, ghép phân nghĩa
b. Từ láy tăng nghĩa, láy giảm nghĩa
cho tiếng cá ,hảy tìm các tiếng khác có thể ghép với từ cá để tạo ra các từ ghép chỉ các loại cá khác nhau
Tạo từ ghép PL, TH, từ láy từ các tiếng sau:
1. Màu 6. Lo
2. Dáng 7. Bền
3. Đủ 8. Mặn
4. Chăn(dt) 9. Nấu
5. Khăn 10. Nghĩ
Giúp em với ạ
1 hãy phân loại các từ sau theo cấu tạo từ tiếng Việt ( từ đơn , tu ghép , tu láy):
Mít tinh, xe dap, quạt cây , nhà cửa , sách vở , long lanh , tốt tươi , ruong rẫy , Luân đôn , Mát xco va , xà phong , mem mại , lưng linh , cay cối , ra đi o
Từ ghép.....
Tu đơn ......
Tu láy.........
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh
Bài 1 :
Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học ( Từ ghép có nghĩa phân loại , từ ghép có nghĩa tổng hợp ) trong các từ ghép sau:
nóng bỏng , nóng ran , nóng nực , nóng giãy , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh giá
Bài 2 :
Tìm các từ láy có 2 tiếng
Tìm các từ láy có 3 tiếng
Tìm các từ láy có 4 tiếng