ta có 80/100=8/10
do 9/10 > 8/10
nên 9/10 > 80/100
Ta có : 80/100 = 8/10
Do 9/10 > 8/10
Nên 9/10 > 80/100
\(\dfrac{80}{100}=\dfrac{8}{10}\)
\(\dfrac{9}{10}=\dfrac{9}{10}\)
nên \(\dfrac{9}{10}>\dfrac{80}{100}\)
ta có 80/100=8/10
do 9/10 > 8/10
nên 9/10 > 80/100
Ta có : 80/100 = 8/10
Do 9/10 > 8/10
Nên 9/10 > 80/100
\(\dfrac{80}{100}=\dfrac{8}{10}\)
\(\dfrac{9}{10}=\dfrac{9}{10}\)
nên \(\dfrac{9}{10}>\dfrac{80}{100}\)
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8,25=8+.....
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{100}\)
C. \(\dfrac{1}{25}\)
D. \(\dfrac{1}{10}\)
Câu 1:giá trị của chữ số 9 trong số 7,009 là:
A.\(\dfrac{9}{10}\) B.\(\dfrac{9}{100}\) C.\(\dfrac{9}{1000}\) D.\(\dfrac{9}{10000}\)
Câu 2:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 5dm2=...m2
A.7,05 m2 B.7,005 C.75 D.7,05
Câu 3:13,685 = 13 + 0,6 +...+ 0,005.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.8 B.0,8 C.0,08 D.0,008
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Tính rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10}\) + \(\dfrac{4}{20}\) + \(\dfrac{9}{30}\) + \(\dfrac{16}{40}\) + \(\dfrac{25}{50}\) + \(\dfrac{36}{60}\) + \(\dfrac{49}{70}\) + \(\dfrac{64}{80}\) + \(\dfrac{81}{90}\)
b) ( \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{3}{8}\) + \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{5}{8}\) - \(\dfrac{4}{5}\) x \(\dfrac{7}{8}\) ) : \(\dfrac{1}{2}\)
So sánh
\(\dfrac{7}{10}\)\(...\)\(\dfrac{43}{100}\) \(\dfrac{6}{10}\)\(...\)\(\dfrac{85}{100}\) \(\dfrac{7}{10}\)\(...\)\(\dfrac{70}{100}\)
Đúng ghi Đ,sai ghi S:
a)\(\dfrac{1}{10}\) gấp 10 lần \(\dfrac{1}{100}\) __ b)\(\dfrac{1}{100}\) gấp 10 lần \(\dfrac{1}{10}\)__
c)\(\dfrac{1}{100}\) gấp lên 10 lần được \(\dfrac{1}{1000}\)__ d) \(\dfrac{1}{100}\) giảm đi 10 lần được \(\dfrac{1}{1000}\)__
__ là chỗ điền nha.
Điền dấu >,<, = thích hợp vào ô trống
\(\dfrac{15}{100}\) .................. 115 %
\(\dfrac{5}{2}\) ................ 2.5
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{1}{10};\dfrac{1}{100};\dfrac{1}{1000};\dfrac{1}{10000}\)
b) \(\dfrac{84}{10};\dfrac{225}{100};\dfrac{6453}{100};\dfrac{25789}{10000}\)
bài 2: viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
\(\dfrac{15}{10}=..;\dfrac{35}{100}=...;\dfrac{107}{100}=....\)
\(\dfrac{22109}{1000}=...;\dfrac{14}{5}=...;\dfrac{920}{1000}=...\)
\(\dfrac{138}{100}=...;\dfrac{2007}{10}=...;\dfrac{1}{1000}=...\)