Nhóm động vật nào sau đây gồm các động vật đều thuộc ngành Thân mềm? *
A.Rươi, vắt, sò.
B.Mực, sứa, ốc sên.
C.Bạch tuộc, ốc sên, sò.
D.Bạch tuộc, ốc vặn, sứa.
Cho mình hỏi san hô,hải quỳ,thủy tức, sứa thuộc 2 nhóm nào vậy
Động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở môi trường nước ngọt? A. Sứa B. Thủy tức C. Hải quỳ D. San hô
Câu 11.Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc cùng 1 lớp
A. Cá thu, cá heo, cá bảy màu, cá chép B.Thằn lằn, rắn, cá sấu, ốc sên
C. Sứa, bạch tuộc, sâu, mực D. Chuồn chuồn, kiến, gián, mối, nhện
Câu 1: Đại diện nào sau đây thuộc ngành Động Vật Nguyên Sinh (ĐVNS)?
A. Sứa B. Thủy tức C. Sán dây D. Trùng giày
Câu 2: Trùng giày di chuyển được là nhờ đâu?
A. Lông bơi B. Chân giả C. Điểm mắt D. Roi xoáy vào nước
Câu 3: Thủy tức sinh sản bằng các hình thức nào?
A. Mọc chồi B. Tái sinh C. Hữu tính D. Cả A, B, C
Câu 4: Thủy tức di chuyển theo cách nào?
A. Lộn đầu, sâu đo B. Co bóp dù C. Roi xoáy vào nước D. Bám chặt vào bờ đá
Câu 5: Dãy động vật nào sau đây đều thuộc ngành giun dẹp?
A. Sán lá máu, trùng sốt rét, thủy tức, sán dây
B. Sán dây, sán bã trầu, sán lá gan, sán lá máu
C. Thủy tức, sứa, san hô, hải quì
D. Trùng giày, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi.
Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống đơn độc.? Khi bị sứa đốt chúng ta nên xử lý như thế nào?
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Sứa di chuyển bằng cách nào?
A. vận động các tua.
B. co bóp dù.
C. bơi bằng tua.
D. co bóp dù kết hợp với vận động các tua.
Câu 16:Nội dung nào không đúng với sứa?
A.Cơ thể hình trụ
B.Miệng ở dưới.
C.Cơ thể hình dù.
D.Có lối sống bơi lội.
Câu 17:
Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào?
A.
Ăn động vật.
B.
Có tế bào gai.
C.
Lối sống.
D.
Ruột dạng túi.
Câu 18:
Loại San hô nào cung cấp vôi cho xây dựng?
A.
San hô sừng hươu.
B.
San hô đá.
C.
San hô đỏ.
D.
San hô đen.
Câu 19:
Động vật nguyên sinh có số loài khoảng:
A.
20 nghìn loài.
B.
30 nghìn loài.
C.
40 nghìn loài.
D.
10 nghìn loài.
Câu 20:
Ruột khoang có số loài khoảng:
A.
10 nghìn loài.
B.
15 nghìn loài.
C.
20 nghìn loài.
D.
25 nghìn loài.
Câu 21:
Nơi kí sinh của sán lá gan:
A.
Cơ bắp trâu, bò.
B.
Gan và mật trâu, bò, lợn.
C.
Ruột non người.
D.
Ruột trâu, bò, lợn.
Câu 22:
Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển?
A.
Mắt.
B.
Cơ lưng bụng.
C.
Lông bơi.
D.
Miệng.
Câu 23:
Sán lá gan chưa có:
A.
Giác bám.
B.
Miệng.
C.
Hậu môn.
D.
Hầu.
Câu 24:
Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do:
A.
Trứng ra ngoài gặp nước.
B.
Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.
C.
Trứng ra ngoài gặp ẩm.
D.
Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.
Câu 25:
Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu?
A.
Ruột non.
B.
Máu.
C.
Cơ bắp.
D.
Gan.
Câu 26:
Nội dung đúng khi nói về sán lá máu:
A.
Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.
B.
Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
C.
Cơ thể lưỡng tính.
D.
Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.
Câu 26:
Nội dung đúng khi nói về sán lá máu:
A.
Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.
B.
Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.
C.
Cơ thể lưỡng tính.
D.
Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.
Câu 27:
Sán dây bò có chiều dài:
A.
2-3m.
B.
4-5m.
C.
6-7m.
D.
8-9m.
Câu 28:
Sán dây không kí sinh ở:
A.
Gan, mật trâu, bò.
B.
Ruột người.
C.
Thịt trâu, bò.
D.
Thịt lợn.
Câu 29:
Động vật nào không có đối xứng hai bên?
A.
Sán lá gan.
B.
Giun đũa.
C.
Sán bã trầu.
D.
Sứa
Câu 30:
Vai trò của lớp vỏ Cuticun ở giun đũa giúp:
A.
Lớp cơ dọc phát triển.
B.
Di chuyển dễ dàng.
C.
Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.
D.
Cong duỗi cơ thể.
Câu 31:
Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa?
A.
Cơ thể hình trụ.
B.
Khoang cơ thể chưa chính thức.
C.
Tuyến sinh dục dạng ống.
D.
Có hậu môn.
Câu 32:
Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào?
A.
Lớp vỏ Cuticun.
B.
Cơ dọc phát triển.
C.
Khoang cơ thể chưa chính thức.
D.
Có hậu môn.