Đáp án D
Sự phát triển của các ngành công nghiệp kĩ thuật cao như điện tử, cơ khí chính xấc, sản xuất máy móc tự động đã góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ. (SGK/94 Địa 11)
Đáp án D
Sự phát triển của các ngành công nghiệp kĩ thuật cao như điện tử, cơ khí chính xấc, sản xuất máy móc tự động đã góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ. (SGK/94 Địa 11)
Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2000 |
2007 |
Công nghiệp khai thác |
53 035,2 |
141 635,8 |
Công nghiệp chế biến |
264 459,1 |
1 254 536,2 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
18 606,0 |
73 100,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Tuyến đường sắt quan trọng nối Hà Nội với trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí là:
A. Đông Anh - Thái Nguyên
B. Hà Nội - Lạng Sơn
C. Thái Nguyên - Kép - Bãi Cháy
D. Hà Nội - Hải Phòng
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm 2000 và 2008
Nhận xét nào sau đây chính xác:
A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng.
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm 2000 và 2008
Nhận xét nào sau đây chính xác
A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Kiên Lương.
D. Long Xuyên.