Đáp án A
Khoảng cách AB = λ/4 + λ/2 = 3λ/4
Đáp án A
Khoảng cách AB = λ/4 + λ/2 = 3λ/4
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng
A. 5λ/4
B. λ/4
C. λ/2
D. 3λ/4
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ với biên độ tại bụng bằng λ /4. Khoảng cách xa nhất từ một nút đến một bụng liền kề nó bằng:
A. λ /2
B. 2 λ
C. 2 /4
D. λ /4
Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 112,5 cm, A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB có thêm 4 nút sóng. Thí nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là.
A. 20 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 12,5 m/s.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ với biên độ tại bụng là A. Khoảng cách từ một nút trên đến điềm gần nhất có biên độ A/2 bằng
A. λ
B. λ /2
C. λ /4
D. λ /12
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) l
A. 9 bụng, 10 nút
B. 10 bụng, 10 nút
C. 10 bụng, 9 nút
D. 9 bụng, 9 nút
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề nó bằng:
A. λ /2
B. 2 λ
C. λ
D. λ /4
Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 42,3 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 65
B. 34
C. 66
D. 32