Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ với biên độ tại bụng bằng λ /4. Khoảng cách xa nhất từ một nút đến một bụng liền kề nó bằng:
A. λ /2
B. 2 λ
C. 2 /4
D. λ /4
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ với biên độ tại bụng là A. Khoảng cách từ một nút trên đến điềm gần nhất có biên độ A/2 bằng
A. λ
B. λ /2
C. λ /4
D. λ /12
Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A. 4 λ
B. λ /2
C. 2 λ
D. λ
Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng λ. Trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. λ 4
B. λ 2
C. λ
D. 2 λ
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút sóng cạnh nhau là
A. 2 λ
B. λ
C. 0,5 λ
D. 0,25 λ
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0 , 25 λ
B. 2 λ
C. 0 , 5 λ
D. λ
Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. 2λ.
B. λ/2.
C. λ
D. λ/4
Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài, có bước sóng λ , biên độ tại bụng là A m a x . Hai điểm M và N nằm trên một bó sóng mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một khoảng Δx = λ/n (n > 2), có biên độ lần lượt là A M và A N . Giá trị A T = A M + A N lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 A m a x cos π n
B. 2 A m a x sin π 2 n
C. 2 A m a x cos π 2 n
D. 2 A m a x sin π n
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. 0 , 25 λ
B. 2 λ
C. λ
D. 0 , 5 λ